Bài tập Tiếng anh 7 Unit 1 Puzzles and games có đáp án
41 người thi tuần này 4.6 652 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. She’s at home. (Cô ấy ở nhà.)
2. She’s on the beach. (Cô ấy ở biển.)
3. She’s on the bus. (Cô ấy ở trên xe buýt.)
4. She’s at school. (Cô ấy ở trường.)
5. She’s in the classroom. (Cô ấy ở trong phòng học.)
6. She’s in bed. (Cô ấy đi ngủ.)
7. She’s at the shop. (Cô ấy ở cửa hàng.)
8. She’s in the car. (Cô ấy ở trong ô tô.)
9. She’s in front of the TV. (Cô ấy ở trước ti vi.)
10. She’s in the park. (Cô ấy ở trong công viên.)
Lời giải
- Theo cặp, viết năm gợi ý về một người nổi tiếng bằng cách sử dụng các câu khẳng định và phủ định ở hiện tại đơn giản.
- Đọc câu của bạn, từng câu một, cho cặp khác.
- Cặp đầu tiên đoán được người nổi tiếng sẽ thắng.
Lời giải
Listen to music (nghe nhạc)
Go dancing (nhảy múa)
Go online (trực tuyến)
Bake cakes (nướng bánh)
Watch TV (xem ti vi)
Meet friends (gặp bạn bè)
Paint a picture (tô tranh)
Do sport (chơi thể thao)
Write stories (viết truyện)
Lời giải
- Đặt 8 câu bằng cách sử dụng các từ hoặc cụm từ trong hộp và các hoạt động trong thời gian rảnh từ bài tập 3.
- Lần lượt đọc thành câu của bạn.
- Quyết định xem câu của đội kia có đúng không. Giáo viên của bạn có thể giúp đỡ. Mỗi câu đúng được một điểm.
- Đội có nhiều điểm nhất thắng.

Gợi ý:
1. I never listen to music.
2. I almost never go dancing.
3. I sometimes go online.
4. I often bake cakes with my mum.
5. I usually watch TV in the evening.
6. I always meet friends at school.
7. I paint pictures twice a week.
8. I do sport every day.
9. I write stories once a month.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không bao giờ nghe nhạc.
2. Tôi hầu như không bao giờ đi khiêu vũ.
3. Tôi thỉnh thoảng lên mạng.
4. Tôi thường nướng bánh với mẹ.
5. Tôi thường xem TV vào buổi tối.
6. Tôi luôn gặp gỡ bạn bè ở trường.
7. Tôi vẽ tranh hai lần một tuần.
8. Tôi tập thể dục thể thao mỗi ngày.
9. Tôi viết truyện mỗi tháng một lần.
Lời giải
Gợi ý:
1. What time do you get up on Saturdays?
2. How often do you go to the cinema?
3. Where does your uncle live?
4. When do you do your homework?
5. Who do you talk to on the phone the most often?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn dậy lúc mấy giờ vào thứ Bảy?
2. Bạn thường đến rạp chiếu phim như thế nào?
3. Chú của bạn sống ở đâu?
4. Khi nào bạn làm bài tập về nhà?
5. Bạn thường nói chuyện điện thoại với ai nhất?
130 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%