Câu hỏi:
13/07/2024 403MAKE SENTENCES (Tạo thành câu)
Work in groups. Follow the instruction (Làm việc nhóm. Làm theo hướng dẫn)
- Make eight sentences using words or phrases from the box and free time activities from exercise 3.
- Take turns reading your sentences out.
- Decide if the other team's sentence is correct. Your teacher can help. Each correct sentence gets one point.
- The team with the most points wins.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
- Đặt 8 câu bằng cách sử dụng các từ hoặc cụm từ trong hộp và các hoạt động trong thời gian rảnh từ bài tập 3.
- Lần lượt đọc thành câu của bạn.
- Quyết định xem câu của đội kia có đúng không. Giáo viên của bạn có thể giúp đỡ. Mỗi câu đúng được một điểm.
- Đội có nhiều điểm nhất thắng.
Gợi ý:
1. I never listen to music.
2. I almost never go dancing.
3. I sometimes go online.
4. I often bake cakes with my mum.
5. I usually watch TV in the evening.
6. I always meet friends at school.
7. I paint pictures twice a week.
8. I do sport every day.
9. I write stories once a month.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không bao giờ nghe nhạc.
2. Tôi hầu như không bao giờ đi khiêu vũ.
3. Tôi thỉnh thoảng lên mạng.
4. Tôi thường nướng bánh với mẹ.
5. Tôi thường xem TV vào buổi tối.
6. Tôi luôn gặp gỡ bạn bè ở trường.
7. Tôi vẽ tranh hai lần một tuần.
8. Tôi tập thể dục thể thao mỗi ngày.
9. Tôi viết truyện mỗi tháng một lần.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Find nine more free time activities in the puzzle. Use two squares for each one (Tìm thêm 9 hoạt động rảnh rỗi trong câu đố. Sử dụng hai ô vuông cho mỗi ô)
Câu 2:
WORDSNAKE.
Work in pairs. Find the question words and complete the questions. Ask and answer the questions (Làm việc theo cặp. Tìm các từ để hỏi và hoàn thành các câu hỏi. Hỏi và trả lời câu hỏi)
How many languages does your mother speak?
1. … time do you get up on Saturdays?
2. … do you go to the cinema?
3. … does your uncle live?
4. … do you do your homework?
5. … do you talk to on the phone the most often?
Câu 3:
FIND THE PREPOSITION. (Tìm giới từ)
Work in groups. Look at the pictures and say where the person is. Use “at, in, on”. Find the four pictures that use the same preposition (Làm việc nhóm. Nhìn vào hình và nói người đó đang ở đâu. Sử dụng “at, in, on”.. Tìm 4 hình sử dụng cùng một giới từ)
Câu 4:
GUESS THE FAMOUS PERSON (ĐOÁN NGƯỜI NỔI TIẾNG)
Work in pairs. Follow the instruction (Làm việc theo cặp. Làm theo hướng dẫn)
- In pairs, write five clues about a famous person using present simple affirmative and negative sentences.
- Read your sentences, one sentence at a time, to another pair.
- The first pair to guess the famous person wins.
về câu hỏi!