Câu hỏi:
13/07/2024 717
Find nine more free time activities in the puzzle. Use two squares for each one (Tìm thêm 9 hoạt động rảnh rỗi trong câu đố. Sử dụng hai ô vuông cho mỗi ô)
Find nine more free time activities in the puzzle. Use two squares for each one (Tìm thêm 9 hoạt động rảnh rỗi trong câu đố. Sử dụng hai ô vuông cho mỗi ô)

Câu hỏi trong đề: Bài tập Tiếng anh 7 Unit 1 Puzzles and games có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Listen to music (nghe nhạc)
Go dancing (nhảy múa)
Go online (trực tuyến)
Bake cakes (nướng bánh)
Watch TV (xem ti vi)
Meet friends (gặp bạn bè)
Paint a picture (tô tranh)
Do sport (chơi thể thao)
Write stories (viết truyện)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Gợi ý:
1. What time do you get up on Saturdays?
2. How often do you go to the cinema?
3. Where does your uncle live?
4. When do you do your homework?
5. Who do you talk to on the phone the most often?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn dậy lúc mấy giờ vào thứ Bảy?
2. Bạn thường đến rạp chiếu phim như thế nào?
3. Chú của bạn sống ở đâu?
4. Khi nào bạn làm bài tập về nhà?
5. Bạn thường nói chuyện điện thoại với ai nhất?
Lời giải
1. She’s at home. (Cô ấy ở nhà.)
2. She’s on the beach. (Cô ấy ở biển.)
3. She’s on the bus. (Cô ấy ở trên xe buýt.)
4. She’s at school. (Cô ấy ở trường.)
5. She’s in the classroom. (Cô ấy ở trong phòng học.)
6. She’s in bed. (Cô ấy đi ngủ.)
7. She’s at the shop. (Cô ấy ở cửa hàng.)
8. She’s in the car. (Cô ấy ở trong ô tô.)
9. She’s in front of the TV. (Cô ấy ở trước ti vi.)
10. She’s in the park. (Cô ấy ở trong công viên.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.