Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 3 Language focus: was, were – there was, there were có đáp án

32 người thi tuần này 4.6 871 lượt thi 10 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Complete the table with “was, were, wasn’t, weren’t” (Hoàn thành bảng với “was, were, wasn’t, weren’t”)

Complete the table with “was, were, wasn’t, weren’t” (Hoàn thành bảng với “was, were (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án:

1. were

2. wasn't

3. weren't

4. Was

5. Were

6. was

7. were

8. was

9. were

10. wasn't

11. weren't

 

 

Câu 2

Complete the questions with “what/ where/ who” and “was/ were”. Then choose the correct answer (Hoàn thành các câu hỏi với “what / where / who” và “was / were”. Sau đó chọn câu trả lời đúng)

Complete the questions with “what/ where/ who” and “was/ were”. Then choose the (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án:

1. Where were; c

2. What was; a

3. Who was; a

4. Where was; c

Hướng dẫn dịch:

CÂU ĐỐ LỊCH SỬ

Bạn biết bao nhiêu về quá khứ?

1. Các nghệ sĩ Michelangelo và Raphael đến từ đâu?

- Nước Ý.

2. Tên vở kịch của Shakespeare về một người đàn ông trẻ và một phụ nữ trẻ?

- Romeo và Juliet.

3. Ai là tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ?

- George Washington.

4. Cuộc thi Olympic đầu tiên được tổ chức ở đâu?

- Olympia.

Câu 3

Complete the text with the words. (Hoàn thành văn bản với các từ)

Complete the text with the words. (Hoàn thành văn bản với các từ) (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án:

1. There were

2. there was

3. there weren't

4. there were

5. there weren't

6. There wasn't

Hướng dẫn dịch:

Thứ Năm tuần trước, có một chuyến đi học thú vị đến Lâu đài Warwick. Chúng tôi đến lâu đài lúc 10:00 và chúng tôi đi tham quan. Có rất nhiều học sinh trong chuyến tham quan của chúng tôi vì có một nhóm lớn từ trường khác.

Một số khu vực cũ của lâu đài thực sự tối vì không có nhiều ánh sáng. Và nó khá đáng sợ vì có một số diễn viên mặc trang phục nữa! Nhưng tôi không sợ lắm vì không có ma thật trong lâu đài. Không có nhiều thời gian để khám phá thị trấn vì chúng tôi quá bận rộn ở lâu đài. Thật là một ngày tuyệt vời!

Câu 4

Imagine you went on a school trip. Write sentences about the trip with “there was” and “there were”. Use the words to help you. (Hãy tưởng tượng bạn đã tham gia một chuyến đi đến trường. Viết các câu về chuyến đi với “there was” và “there were”. Sử dụng các từ để giúp bạn.)

Lời giải

(Học sinh tự thực hành)

Câu 5

Complete the sentences with “was/ wasn’t/ were/ weren’t” (Hoàn thành các câu với “was/ wasn’t/ were/ weren’t”)

1. Cara … at the concert last Friday because she … ill.

Lời giải

Đáp án:

1. wasn't, was

Hướng dẫn dịch:

1. Cara đã không có mặt tại buổi hòa nhạc vào thứ sáu tuần trước vì cô ấy bị ốm.

Câu 6

2. We … interested in that long, boring story. It … very exciting.

Lời giải

2. weren't, wasn't
Hướng dẫn dịch:

2. Chúng tôi không hứng thú với câu chuyện dài lê thê, nhàm chán đó. Nó không thú vị lắm.

Câu 7

3. Who … your guide at the museum?

Lời giải

3. was
Hướng dẫn dịch:

3. Ai là người hướng dẫn bạn tại bảo tàng?

Câu 8

4. The visitors … happy with the coffee in the café. It … cold and expensive!

Lời giải

4. weren't, was
Hướng dẫn dịch:

4. Những vị khách không hài lòng với cà phê trong quán. Trời lạnh và đắt đỏ!

Câu 9

5. The weather is good today, but yesterday it … really bad.

Lời giải

Đáp án: was

Giải thích:

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Trong câu có "yesterday" → Dấu hiệu của thì quá khứ đơn.

Động từ "to be" ở quá khứ:

was → dùng cho chủ ngữ số ít (I, he, she, it).

were → dùng cho chủ ngữ số nhiều (you, we, they).

Chủ ngữ "the weather" là danh từ số ít → dùng was.

Dịch: Hôm nay thời tiết đẹp, nhưng hôm qua thì thực sự tệ.

Câu 10

6. “… you brave on the tour of the tunnels?” – “No, we … !”

Lời giải

6. Were, weren't
Hướng dẫn dịch:

6. "Bạn có dũng cảm trong chuyến tham quan các đường hầm không?" - "Không, chúng tôi đã không!"

4.6

174 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%