Câu hỏi:

02/08/2022 431

Complete the text with the words. (Hoàn thành văn bản với các từ)

Complete the text with the words. (Hoàn thành văn bản với các từ) (ảnh 1)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. There were

2. there was

3. there weren't

4. there were

5. there weren't

6. There wasn't

Hướng dẫn dịch:

Thứ Năm tuần trước, có một chuyến đi học thú vị đến Lâu đài Warwick. Chúng tôi đến lâu đài lúc 10:00 và chúng tôi đi tham quan. Có rất nhiều học sinh trong chuyến tham quan của chúng tôi vì có một nhóm lớn từ trường khác.

Một số khu vực cũ của lâu đài thực sự tối vì không có nhiều ánh sáng. Và nó khá đáng sợ vì có một số diễn viên mặc trang phục nữa! Nhưng tôi không sợ lắm vì không có ma thật trong lâu đài. Không có nhiều thời gian để khám phá thị trấn vì chúng tôi quá bận rộn ở lâu đài. Thật là một ngày tuyệt vời!

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the table with “was, were, wasn’t, weren’t” (Hoàn thành bảng với “was, were, wasn’t, weren’t”)

Complete the table with “was, were, wasn’t, weren’t” (Hoàn thành bảng với “was, were (ảnh 1)

Xem đáp án » 02/08/2022 794

Câu 2:

5. The weather is good today, but yesterday it … really bad.

Xem đáp án » 03/08/2022 734

Câu 3:

Imagine you went on a school trip. Write sentences about the trip with “there was” and “there were”. Use the words to help you. (Hãy tưởng tượng bạn đã tham gia một chuyến đi đến trường. Viết các câu về chuyến đi với “there was” và “there were”. Sử dụng các từ để giúp bạn.)

Xem đáp án » 02/08/2022 447

Câu 4:

Complete the questions with “what/ where/ who” and “was/ were”. Then choose the correct answer (Hoàn thành các câu hỏi với “what / where / who” và “was / were”. Sau đó chọn câu trả lời đúng)

Complete the questions with “what/ where/ who” and “was/ were”. Then choose the (ảnh 1)

Xem đáp án » 02/08/2022 302

Câu 5:

Complete the sentences with “was/ wasn’t/ were/ weren’t” (Hoàn thành các câu với “was/ wasn’t/ were/ weren’t”)

1. Cara … at the concert last Friday because she … ill.

Xem đáp án » 02/08/2022 297

Câu 6:

2. We … interested in that long, boring story. It … very exciting.

Xem đáp án » 03/08/2022 227

Bình luận


Bình luận