Câu hỏi:

13/07/2024 731

Complete the sentences with “was/ wasn’t/ were/ weren’t” (Hoàn thành các câu với “was/ wasn’t/ were/ weren’t”)

1. Cara … at the concert last Friday because she … ill.

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. wasn't, was

Hướng dẫn dịch:

1. Cara đã không có mặt tại buổi hòa nhạc vào thứ sáu tuần trước vì cô ấy bị ốm.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

5. The weather is good today, but yesterday it … really bad.

Xem đáp án » 11/07/2024 1,412

Câu 2:

Complete the table with “was, were, wasn’t, weren’t” (Hoàn thành bảng với “was, were, wasn’t, weren’t”)

Complete the table with “was, were, wasn’t, weren’t” (Hoàn thành bảng với “was, were (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,265

Câu 3:

Imagine you went on a school trip. Write sentences about the trip with “there was” and “there were”. Use the words to help you. (Hãy tưởng tượng bạn đã tham gia một chuyến đi đến trường. Viết các câu về chuyến đi với “there was” và “there were”. Sử dụng các từ để giúp bạn.)

Xem đáp án » 13/07/2024 716

Câu 4:

Complete the text with the words. (Hoàn thành văn bản với các từ)

Complete the text with the words. (Hoàn thành văn bản với các từ) (ảnh 1)

Xem đáp án » 02/08/2022 648

Câu 5:

Complete the questions with “what/ where/ who” and “was/ were”. Then choose the correct answer (Hoàn thành các câu hỏi với “what / where / who” và “was / were”. Sau đó chọn câu trả lời đúng)

Complete the questions with “what/ where/ who” and “was/ were”. Then choose the (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 518

Câu 6:

2. We … interested in that long, boring story. It … very exciting.

Xem đáp án » 03/08/2022 336

Bình luận


Bình luận