Complete the table with “was, were, wasn’t, weren’t” (Hoàn thành bảng với “was, were, wasn’t, weren’t”)

Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
|
1. were |
2. wasn't |
3. weren't |
4. Was |
|
5. Were |
6. was |
7. were |
8. was |
|
9. were |
10. wasn't |
11. weren't |
|
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Văn, Sử, Địa, GDCD lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
- Trọng tâm Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - KHTN lớp 6 (chương trình mới) ( 126.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: was
Giải thích:
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Trong câu có "yesterday" → Dấu hiệu của thì quá khứ đơn.
Động từ "to be" ở quá khứ:
was → dùng cho chủ ngữ số ít (I, he, she, it).
were → dùng cho chủ ngữ số nhiều (you, we, they).
Chủ ngữ "the weather" là danh từ số ít → dùng was.
Dịch: Hôm nay thời tiết đẹp, nhưng hôm qua thì thực sự tệ.
Lời giải
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Cara đã không có mặt tại buổi hòa nhạc vào thứ sáu tuần trước vì cô ấy bị ốm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

