Câu hỏi:
13/07/2024 1,214Complete the table with “was, were, wasn’t, weren’t” (Hoàn thành bảng với “was, were, wasn’t, weren’t”)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. were |
2. wasn't |
3. weren't |
4. Was |
5. Were |
6. was |
7. were |
8. was |
9. were |
10. wasn't |
11. weren't |
|
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Imagine you went on a school trip. Write sentences about the trip with “there was” and “there were”. Use the words to help you. (Hãy tưởng tượng bạn đã tham gia một chuyến đi đến trường. Viết các câu về chuyến đi với “there was” và “there were”. Sử dụng các từ để giúp bạn.)
Câu 3:
Complete the sentences with “was/ wasn’t/ were/ weren’t” (Hoàn thành các câu với “was/ wasn’t/ were/ weren’t”)
1. Cara … at the concert last Friday because she … ill.
Câu 4:
Complete the text with the words. (Hoàn thành văn bản với các từ)
Câu 5:
Complete the questions with “what/ where/ who” and “was/ were”. Then choose the correct answer (Hoàn thành các câu hỏi với “what / where / who” và “was / were”. Sau đó chọn câu trả lời đúng)
Câu 6:
2. We … interested in that long, boring story. It … very exciting.
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. C. Reading có đáp án
về câu hỏi!