Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 6 Language focus: must - should có đáp án
26 người thi tuần này 4.6 614 lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án:
1. listen |
2. mustn't |
3. eat |
4. should |
5. shouldn't |
6. sit |
Câu 2
Complete the sentences with “must, mustn’t, should, shouldn’t (Hoàn thành các câu với “must, mustn’t, should, shouldn’t)

Lời giải
Đáp án:
1. must |
2. shouldn't |
3. must |
4. mustn't |
5. should |
6. mustn't |
7. should |
8. must |
Hướng dẫn dịch:
1. Tất cả du khách phải tuân theo các quy định tại trung tâm thể thao. Cái này rất quan trọng.
2. Bạn không nên mang đồng hồ hoặc đồ trang sức đắt tiền đến trung tâm thể thao. Đó không phải là một ý kiến hay.
3. Vào bể bơi, cha mẹ phải trông chừng con cái mọi lúc. Đây là một quy tắc quan trọng.
4. Bạn không được chạy gần bể bơi. Điều này bị cấm.
5. Bạn nên đi bộ hoặc đạp xe đến trung tâm thể thao nếu có thể, vì bãi đậu xe không lớn lắm.
6. Trẻ em dưới 12 tuổi không được đến trung tâm thể thao mà không có người lớn. Điều này là trái với các quy tắc.
7. Du khách nên xem thông tin về vé rẻ hơn của chúng tôi trong những ngày lễ.
8. Cửa trung tâm thể thao luôn đóng lúc 7:00. Mọi người phải rời đi vào lúc này.
Câu 3
Complete the sentences with “must, mustn’t, should, shouldn’t (Hoàn thành các câu với “must, mustn’t, should, shouldn’t)
Complete the sentences with “must, mustn’t, should, shouldn’t (Hoàn thành các câu với “must, mustn’t, should, shouldn’t)
Lời giải
Đáp án:
1. You should bring a first-aid kit.
2. You mustn't eat the fruit on the trees.
3. You must bring a sleeping bag.
4. You shouldn't wear new clothes.
5. You mustn't swim in the river.
6. You should carry a water bottle.
7. You should be quiet at night.
8. You shouldn't bring a mobile phone.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nên mang theo bộ sơ cứu.
2. Bạn không được ăn trái cây trên cây.
3. Bạn phải mang theo túi ngủ.
4. Bạn không nên mặc quần áo mới.
5. Bạn không được bơi trên sông.
6. Bạn nên mang theo một chai nước.
7. Bạn nên yên tĩnh vào ban đêm.
8. Bạn không nên mang theo điện thoại di động.
Câu 4
Think of a place in your town. Write some rules and advice for this place. Use exercise 3 to help you. Choose one of the places in the box. (Hãy nghĩ về một địa điểm trong thị trấn của bạn. Viết một số quy tắc và lời khuyên cho nơi này. Sử dụng bài tập 3 để giúp bạn. Chọn một trong những vị trí trong hộp.)
Think of a place in your town. Write some rules and advice for this place. Use exercise 3 to help you. Choose one of the places in the box. (Hãy nghĩ về một địa điểm trong thị trấn của bạn. Viết một số quy tắc và lời khuyên cho nơi này. Sử dụng bài tập 3 để giúp bạn. Chọn một trong những vị trí trong hộp.)

Lời giải
Gợi ý:
You mustn't have hot drinks in the library. You should only bring water.
Hướng dẫn dịch:
Bạn không được có đồ uống nóng trong thư viện. Bạn chỉ nên mang theo nước.
123 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%