Câu hỏi:

13/07/2024 1,425

Complete the sentences with “must, mustn’t, should, shouldn’t (Hoàn thành các câu với “must, mustn’t, should, shouldn’t)Complete the sentences with “must, mustn’t, should, shouldn’t (Hoàn thành các câu với (ảnh 1)

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. You should bring a first-aid kit.

2. You mustn't eat the fruit on the trees.

3. You must bring a sleeping bag.

4. You shouldn't wear new clothes.

5. You mustn't swim in the river.

6. You should carry a water bottle.

7. You should be quiet at night.

8. You shouldn't bring a mobile phone.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nên mang theo bộ sơ cứu.

2. Bạn không được ăn trái cây trên cây.

3. Bạn phải mang theo túi ngủ.

4. Bạn không nên mặc quần áo mới.

5. Bạn không được bơi trên sông.

6. Bạn nên mang theo một chai nước.

7. Bạn nên yên tĩnh vào ban đêm.

8. Bạn không nên mang theo điện thoại di động.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with “must, mustn’t, should, shouldn’t (Hoàn thành các câu với “must, mustn’t, should, shouldn’t)

Complete the sentences with “must, mustn’t, should, shouldn’t (Hoàn thành các câu với (ảnh 1)

Xem đáp án » 03/08/2022 1,064

Câu 2:

Think of a place in your town. Write some rules and advice for this place. Use exercise 3 to help you. Choose one of the places in the box. (Hãy nghĩ về một địa điểm trong thị trấn của bạn. Viết một số quy tắc và lời khuyên cho nơi này. Sử dụng bài tập 3 để giúp bạn. Chọn một trong những vị trí trong hộp.)

Think of a place in your town. Write some rules and advice for this place. Use exercise (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 495

Câu 3:

Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ)

Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ) (ảnh 1)

Xem đáp án » 03/08/2022 272

Bình luận


Bình luận