Câu hỏi:
03/08/2022 976Complete the sentences with “must, mustn’t, should, shouldn’t (Hoàn thành các câu với “must, mustn’t, should, shouldn’t)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. must |
2. shouldn't |
3. must |
4. mustn't |
5. should |
6. mustn't |
7. should |
8. must |
Hướng dẫn dịch:
1. Tất cả du khách phải tuân theo các quy định tại trung tâm thể thao. Cái này rất quan trọng.
2. Bạn không nên mang đồng hồ hoặc đồ trang sức đắt tiền đến trung tâm thể thao. Đó không phải là một ý kiến hay.
3. Vào bể bơi, cha mẹ phải trông chừng con cái mọi lúc. Đây là một quy tắc quan trọng.
4. Bạn không được chạy gần bể bơi. Điều này bị cấm.
5. Bạn nên đi bộ hoặc đạp xe đến trung tâm thể thao nếu có thể, vì bãi đậu xe không lớn lắm.
6. Trẻ em dưới 12 tuổi không được đến trung tâm thể thao mà không có người lớn. Điều này là trái với các quy tắc.
7. Du khách nên xem thông tin về vé rẻ hơn của chúng tôi trong những ngày lễ.
8. Cửa trung tâm thể thao luôn đóng lúc 7:00. Mọi người phải rời đi vào lúc này.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with “must, mustn’t, should, shouldn’t (Hoàn thành các câu với “must, mustn’t, should, shouldn’t)
Câu 2:
Think of a place in your town. Write some rules and advice for this place. Use exercise 3 to help you. Choose one of the places in the box. (Hãy nghĩ về một địa điểm trong thị trấn của bạn. Viết một số quy tắc và lời khuyên cho nơi này. Sử dụng bài tập 3 để giúp bạn. Chọn một trong những vị trí trong hộp.)
về câu hỏi!