Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary: Where we spend time có đáp án
41 người thi tuần này 4.6 645 lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án:
1. mobile phone (điện thoại di động)
2. card (thẻ)
3. landline (điện thoại cố định)
4. letter (thư)
5. emoji (biểu tượng cảm xúc)
Lời giải
Đáp án:
1. text |
2. conversations |
3. video |
4. emoticons |
5. instant |
6. social |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không viết nhiều tin nhắn cho bạn bè. Tôi chỉ gửi một hoặc hai mỗi ngày.
2. Em gái tôi thường có những cuộc trò chuyện dài trên điện thoại với người bạn thân nhất của cô ấy.
3. “Bạn có sử dụng trò chuyện video để nói chuyện với cô và chú của mình ở Úc không?” - "Có, chúng tôi sử dụng Skype."
4. Tôi thích sử dụng các biểu tượng vui nhộn được gọi là biểu tượng cảm xúc khi tôi nhắn tin cho bạn bè của mình. Đây là cái tôi thích nhất!
5. Hakan sử dụng tin nhắn tức thời với những người bạn cùng trường của mình.
6. "Anh trai của bạn có lên mạng xã hội mỗi ngày không?" - "Có, anh ấy trên Facebook mỗi tối!"
Lời giải
Đáp án:
1. cards |
2. message |
3. emoticon |
4. landline |
5. phone |
6. letter |
7. chat |
8. messaging |
Hướng dẫn dịch:
Bạn làm gì khi đến ngày sinh nhật của ai đó?
Đôi khi tôi nói "chúc mừng sinh nhật" với bạn bè trên mạng xã hội, nhưng tôi không bao giờ gửi thiệp chúc mừng sinh nhật - chúng rất đắt! (Noah, 12 tuổi)
Tôi gửi cho bạn bè một tin nhắn văn bản 'chúc mừng sinh nhật' có biểu tượng cảm xúc mặt cười trong đó. (Alice, 14 tuổi)
Em gái tôi và tôi luôn gọi cho bà của chúng tôi trên điện thoại cố định khi đến ngày sinh nhật của bà. Cô ấy không có điện thoại di động. Đôi khi chúng tôi cũng viết một bức thư dài cho cô ấy và gửi cho cô ấy qua đường bưu điện. (Daniella, 15 tuổi)
Tôi có rất nhiều gia đình ở Ấn Độ. Khi đó là sinh nhật của anh họ tôi, tôi thường trò chuyện video với anh ấy. Đôi khi chúng tôi cũng sử dụng tin nhắn tức thời. (Arjun, 13 tuổi)
Câu 4
How do you communicate with your friends and family in these situations? Write sentences using communication words and your own ideas. (Làm thế nào để bạn giao tiếp với bạn bè và gia đình của bạn trong những tình huống này? Viết câu sử dụng các từ giao tiếp và ý tưởng của riêng bạn.)
1. Your friends aren't at school.
2. Your brother or sister passes an exam.
3. Your brother, sister or school friend is late for something important.
4. You want to chat to your friend in a different country.
5. You want to speak to your grandparents.
6. You want to tell your friends about your holiday.
How do you communicate with your friends and family in these situations? Write sentences using communication words and your own ideas. (Làm thế nào để bạn giao tiếp với bạn bè và gia đình của bạn trong những tình huống này? Viết câu sử dụng các từ giao tiếp và ý tưởng của riêng bạn.)

1. Your friends aren't at school.
2. Your brother or sister passes an exam.
3. Your brother, sister or school friend is late for something important.
4. You want to chat to your friend in a different country.
5. You want to speak to your grandparents.
6. You want to tell your friends about your holiday.
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn bè của bạn không ở trường.
2. Anh / chị / em của bạn vượt qua một kỳ thi.
3. Anh trai, em gái hoặc bạn học của bạn đến muộn vì một việc quan trọng.
4. Bạn muốn trò chuyện với bạn bè của mình ở một quốc gia khác.
5. Bạn muốn nói chuyện với ông bà của bạn.
6. Bạn muốn kể cho bạn bè nghe về kỳ nghỉ của mình.
129 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%