Bài tập Tiếng anh 7 Song 3 có đáp án
46 người thi tuần này 4.6 547 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Look at the picture and listen to the song. Which verse A, B, or C does the picture match? (Nhìn vào bức tranh và nghe bài hát. Câu A, B, C phù hợp với hình ảnh nào?)

Look at the picture and listen to the song. Which verse A, B, or C does the picture match? (Nhìn vào bức tranh và nghe bài hát. Câu A, B, C phù hợp với hình ảnh nào?)
Lời giải
Đáp án B
Câu 2
Complete the song with the words in the box. Then listen again and check (Hoàn thành bài hát với các từ trong hộp. Sau đó nghe lại và kiểm tra)

Complete the song with the words in the box. Then listen again and check (Hoàn thành bài hát với các từ trong hộp. Sau đó nghe lại và kiểm tra)
Lời giải
1. went |
2. travelled |
3. felt |
4. were |
5. found |
6. visited |
7. stayed |
8. explored |
9. saw |
10. met |
Lời giải
1. young |
2. bored |
3. castle |
4. queen |
5. rooms |
6. best |
Hướng dẫn dịch:
1. Khi tôi còn trẻ, tôi đã đi du lịch khắp thế giới.
2. Chúng tôi đã đến thăm những nơi tuyệt vời và tôi không bao giờ cảm thấy buồn chán.
3. Năm 2010, tôi ở trong một lâu đài với một số người bạn.
4. Một hoàng hậu giàu có và độc ác đã xây dựng nên lâu đài.
5. Chúng tôi đã khám phá một số căn phòng đáng sợ.
6. Ngày tuyệt vời nhất trong cuộc đời tôi là khi tôi gặp bạn.
Câu 4
Find words in the song with opposite meanings to these words (Tìm những từ có nghĩa trái ngược với những từ này trong bài hát)
Find words in the song with opposite meanings to these words (Tìm những từ có nghĩa trái ngược với những từ này trong bài hát)

Lời giải
1. cruel |
2. exciting |
3. happy |
4. rich |
5. right |
6. young |
Hướng dẫn dịch:
1. tốt bụng >< độc ác
2. nhàm chán >< thú vị
3. không vui >< vui vẻ
4. nghèo >< giàu
5. sai >< đúng
6. già >< trẻ
Câu 5
USE IT!
Work in pairs. Ask and answer the questions (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi)
1. What amazing places did you visit when you were younger?
2. What exciting things did you do or see last summer?
3. What was the best day of your life? Why?
USE IT!
Work in pairs. Ask and answer the questions (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi)
1. What amazing places did you visit when you were younger?
2. What exciting things did you do or see last summer?
3. What was the best day of your life? Why?
Lời giải
Học sinh hoàn thành bài tập theo gợi ý của đề bài.
109 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%