Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 8 Reading có đáp án
31 người thi tuần này 4.6 611 lượt thi 13 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Complete the table with “Fossil fuels” or “Alternative energy sources” (Hoàn thành bảng với “Nhiên liệu hóa thạch” hoặc “Nguồn năng lượng thay thế”)
Complete the table with “Fossil fuels” or “Alternative energy sources” (Hoàn thành bảng với “Nhiên liệu hóa thạch” hoặc “Nguồn năng lượng thay thế”)

Lời giải
Đáp án:
1. Alternative energy sources |
2. Fossil fuels |
Hướng dẫn dịch:
1. Nguồn năng lượng thay thế: sóng biển, phong điện, thủy điện
2. Nhiên liệu hóa thạch: than, xăng, DO, gas
Câu 2
Read the article. Complete the sentences with the words from the article. (Đọc bài báo. Hoàn thành các câu với các từ trong bài báo.)
1. Alternative energy sources are not the result of … of fossil fuels.
Read the article. Complete the sentences with the words from the article. (Đọc bài báo. Hoàn thành các câu với các từ trong bài báo.)
1. Alternative energy sources are not the result of … of fossil fuels.
Lời giải
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Các nguồn năng lượng thay thế không phải là kết quả của việc đốt nhiên liệu hóa thạch.
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
2. Nhiên liệu sinh khối tận dụng các phế phẩm hàng ngày.
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
3. Bên cạnh việc tạo ra điện, năng lượng địa nhiệt còn làm nóng các ngôi nhà.
Lời giải
4. Oceans
Hướng dẫn dịch:
4. Đại dương chứa cả năng lượng nhiệt và năng lượng cơ học.
Câu 6
Read the article again. Write true or false. (Đọc lại bài viết. Viết đúng hoặc sai.)
1. We must burn fossil fuels to get energy.
Read the article again. Write true or false. (Đọc lại bài viết. Viết đúng hoặc sai.)
1. We must burn fossil fuels to get energy.
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta phải đốt nhiên liệu hóa thạch để lấy năng lượng.
Đáp án:
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
2. Nhiên liệu sinh khối không bao gồm các sản phẩm nông nghiệp.
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
3. Họ cũng sử dụng năng lượng địa nhiệt để sưởi ấm các ngôi nhà ở thủ đô của Iceland.
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
4. Chỉ có thủy triều trong các đại dương mới có thể sản xuất điện.
Câu 10
Complete the sentences. Choose NO MORE THAN THREE WORDS from the article for each answer. (Hoàn thành các câu. Chọn KHÔNG QUÁ BA TỪ trong bài viết cho mỗi câu trả lời.)
1. Alternative energy sources are usually … because we do not burn them.
Complete the sentences. Choose NO MORE THAN THREE WORDS from the article for each answer. (Hoàn thành các câu. Chọn KHÔNG QUÁ BA TỪ trong bài viết cho mỗi câu trả lời.)
1. Alternative energy sources are usually … because we do not burn them.
Lời giải
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Các nguồn năng lượng thay thế thường ít gây ô nhiễm hơn vì chúng ta không đốt cháy chúng.
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
2. Nhiên liệu sinh khối bao gồm ngũ cốc, cây nông nghiệp và cây thủy sinh.
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
3. Họ có thể tận dụng sức nóng từ trong lòng đất để tạo ra điện.
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
4. OTEC thay đổi bức xạ mặt trời thành điện năng.
122 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%