Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 8 Reading có đáp án

31 người thi tuần này 4.6 611 lượt thi 13 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Complete the table with “Fossil fuels” or “Alternative energy sources” (Hoàn thành bảng với “Nhiên liệu hóa thạch” hoặc “Nguồn năng lượng thay thế”)

Complete the table with “Fossil fuels” or “Alternative energy sources” (Hoàn thành bảng (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án:

1. Alternative energy sources

2. Fossil fuels

Hướng dẫn dịch:

1. Nguồn năng lượng thay thế: sóng biển, phong điện, thủy điện

2. Nhiên liệu hóa thạch: than, xăng, DO, gas

Câu 2

Read the article. Complete the sentences with the words from the article. (Đọc bài báo. Hoàn thành các câu với các từ trong bài báo.)

1. Alternative energy sources are not the result of … of fossil fuels.

Lời giải

Đáp án:

1. burning

Hướng dẫn dịch:

1. Các nguồn năng lượng thay thế không phải là kết quả của việc đốt nhiên liệu hóa thạch.

Câu 3

2. … fuels make use of daily waste products.

Lời giải

2. Biomass

Hướng dẫn dịch:

2. Nhiên liệu sinh khối tận dụng các phế phẩm hàng ngày.

Câu 4

3. Besides generating electricity, geothermal energy also … homes.

Lời giải

3. heats

Hướng dẫn dịch:

3. Bên cạnh việc tạo ra điện, năng lượng địa nhiệt còn làm nóng các ngôi nhà.

Câu 5

4. … contain both thermal energy and mechanical energy.

Lời giải

4. Oceans

Hướng dẫn dịch:

4. Đại dương chứa cả năng lượng nhiệt và năng lượng cơ học.

Câu 6

Read the article again. Write true or false. (Đọc lại bài viết. Viết đúng hoặc sai.)

1. We must burn fossil fuels to get energy.

Lời giải

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta phải đốt nhiên liệu hóa thạch để lấy năng lượng.

Đáp án:

1. true

Câu 7

2. Biomass fuels don't include farm products.

Lời giải

2. false

Hướng dẫn dịch:

2. Nhiên liệu sinh khối không bao gồm các sản phẩm nông nghiệp.

Câu 8

3. They also use geothermal energy to heat homes in the capital of Iceland.

Lời giải

3. true

Hướng dẫn dịch:

3. Họ cũng sử dụng năng lượng địa nhiệt để sưởi ấm các ngôi nhà ở thủ đô của Iceland.

Câu 9

4. Only tides in oceans can produce electricity.

Lời giải

4. false

Hướng dẫn dịch:

4. Chỉ có thủy triều trong các đại dương mới có thể sản xuất điện.

Câu 10

Complete the sentences. Choose NO MORE THAN THREE WORDS from the article for each answer. (Hoàn thành các câu. Chọn KHÔNG QUÁ BA TỪ trong bài viết cho mỗi câu trả lời.)

1. Alternative energy sources are usually … because we do not burn them.

Lời giải

Đáp án:

1. less polluting

Hướng dẫn dịch:

1. Các nguồn năng lượng thay thế thường ít gây ô nhiễm hơn vì chúng ta không đốt cháy chúng.

Câu 11

2. … include grains, agricultural crops and aquatic plants.

Lời giải

2. Biomass fuels

Hướng dẫn dịch:

2. Nhiên liệu sinh khối bao gồm ngũ cốc, cây nông nghiệp và cây thủy sinh.

Câu 12

3. They can make use of the heat from … to generate electricity.

Lời giải

3. within the earth

Hướng dẫn dịch:

3. Họ có thể tận dụng sức nóng từ trong lòng đất để tạo ra điện.

Câu 13

4. OTEC changes … into electricity.

Lời giải

4. solar radiation

Hướng dẫn dịch:

4. OTEC thay đổi bức xạ mặt trời thành điện năng.

4.6

122 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%