Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 1 Vocabulary: Where we spend time có đáp án

36 người thi tuần này 4.6 648 lượt thi 4 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Đáp án:

1. at school

2. at the shops

3. the car

4. front of the TV

5. on the bus

6. a fast-food restaurant

Hướng dẫn dịch:

1. Họ không ở nhà. Họ đang ở trường.

2. Cô ấy không ở trên xe buýt. Cô ấy đang ở cửa hàng.

3. Anh ấy không ở trên giường. Anh ấy đang ở trong xe.

4. Anh ấy không ở trên ghế sofa. Anh ấy đang ngồi trước TV.

5. Họ không ở cửa hàng. Họ đang ở trên xe buýt.

6. Chúng tôi không ở công viên. Chúng tôi đang ở một nhà hàng thức ăn nhanh.

Lời giải

Đáp án:

1. on the phone

2. at school

3. in bed

4. on the bus

5. in front of the TV

6. in the countryside

Hướng dẫn dịch:

1. Khi bạn nói chuyện với ai đó trên điện thoại di động của mình

2. Khi bạn đang ở trong lớp học của mình

3. Khi bạn đang ngủ vào ban đêm

4. Khi bạn đi du lịch với nhiều người

5. Khi bạn xem một chương trình TV

6. Khi bạn không ở trong một thị trấn hoặc thành phố

Lời giải

Đáp án:

1. at the shops

2. in his room

3. in fast-food restaurants

4. in the car

5. in the park

6. on the phone

Hướng dẫn dịch:

1. Bố ở các cửa hàng. Chúng tôi cần nhiều thức ăn cho bữa tiệc.

2. "Có phải Andy đang ở trong vườn không?" - “Không, không phải. Anh ấy đang ở trong phòng của mình ”.

3. "Bạn có thích ăn ở nhà hàng thức ăn nhanh không?" - "Không, tôi ghét bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên!"

4. "Tại sao Harry không đi xe buýt hôm nay?" - "Anh ấy đang ở trong xe với mẹ."

5. "Em trai của bạn đâu?" - “Anh ấy đang ở công viên cạnh nhà chúng ta. Anh ấy đang ở sân chơi mới ở đó. "

6. "Lucy có bận không?" - “Vâng, nghe đây. Cô ấy đang nghe điện thoại. ”

Lời giải

Hướng dẫn dịch:

1. Vào lúc 9h30 sáng thứ 2

2. Vào chiều chủ nhật

3. Vào lúc 4 giờ sáng.

4. Vào tháng 7

5. Vào lúc 8 giờ tối

6. Sau giờ học vào thứ Sáu

4.6

130 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%