Bài tập Tiếng anh 7 Unit 2 Language focus 1 có đáp án
26 người thi tuần này 4.6 633 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề thi giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Explore English có đáp án - Đề 1
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 Friends plus có đáp án - Đề 01
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. is sending |
2. isn't using |
3. are becoming |
4. aren't speaking |
Hướng dẫn dịch:
1. Anna đang gửi cho Lucy một tin nhắn tức thì.
2. Anna không dùng lời nói thật.
3. Chúng đang trở thành một ngôn ngữ quốc tế thực sự.
4. Chúng tôi không nói chuyện trực tiếp.

Đáp án:
1. things happening now |
2. be – ing |
3. live – have |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta sử dụng hiện tại tiếp diễn để nói về những thứ đang xảy ra bây giờ.
2. Chúng ta sử dụng hiện tại tiếp diễn với động từ “be” và “-ing”.
3. Chúng ta không thường dùng các động từ ở hiện tại tiếp diễn. 2 trong số đó là “live” và “have” (sở hữu).
Lời giải
1. becoming |
2. using |
3. sending |
4. speaking |
5. sitting |
6. writing |
Lời giải
1. A man, a woman and a dog are sitting in a boat.
A man, a woman and a dog aren’t sitting in a boat.
2. The man is having a conversation.
The man isn’t having a conversation
3. The woman is listening.
The woman isn’t listening.
4. She is sleeping.
She isn’t sleeping.
5. The dog is pointing to a sign.
The dog isn’t pointing to a sign.
Hướng dẫn dịch:
1. Một người đàn ông, một phụ nữ và một con chó đang ngồi trên thuyền.
Một người đàn ông, một phụ nữ và một con chó đang không ngồi trên thuyền.
2. Người đàn ông đang có một cuộc trò chuyện.
Người đàn ông đang không có một cuộc trò chuyện.
3. Người phụ nữ đang lắng nghe.
Người phụ nữ đang không nghe.
4. Cô ấy đang ngủ.
Cô ấy đang không ngủ.
5. Con chó đang chỉ vào một dấu hiệu.
Con chó đang không chỉ vào một dấu hiệu.
Lời giải
1. Họ không có một kỳ nghỉ tuyệt vời!
2. Người đàn ông đang giúp con chó.
3. Con chó đang bơi.
4. Người phụ nữ không ngủ.
5. Người đàn ông đang nói chuyện điện thoại.
Lời giải
1. True |
2. False |
3. False |
4. True |
5. True |