Câu hỏi:

27/05/2022 704

Complete the sentences with the words in the box. Check your answers in the text on page 22. Then choose the correct words in the Rules. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 22. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.)

Complete the sentences with the words in the box. Check your answers (ảnh 1)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. is sending

2. isn't using

3. are becoming

4. aren't speaking

Hướng dẫn dịch:

1. Anna đang gửi cho Lucy một tin nhắn tức thì.

2. Anna không dùng lời nói thật.

3. Chúng đang trở thành một ngôn ngữ quốc tế thực sự.

4. Chúng tôi không nói chuyện trực tiếp.

Complete the sentences with the words in the box. Check your answers (ảnh 2)

Đáp án:

1. things happening now

2. be – ing

3. live – have

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta sử dụng hiện tại tiếp diễn để nói về những thứ đang xảy ra bây giờ.

2. Chúng ta sử dụng hiện tại tiếp diễn với động từ “be” và “-ing”.

3. Chúng ta không thường dùng các động từ ở hiện tại tiếp diễn. 2 trong số đó là “live” và “have” (sở hữu).

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Look at picture A. Complete sentences 1-5 using affirmative and negative forms of the present continuous (Nhìn vào hình A. Hoàn thành các câu 1-5 sử dụng các dạng khẳng định và phủ định của thì hiện tại tiếp diễn)

Xem đáp án » 27/05/2022 418

Câu 2:

PRONUNCIATION. Sentence stress (PHÁT ÂM. Trọng âm câu)

When we speak, we often put stress on content words. Content words carry important information. (Khi chúng ta nói, chúng ta thường đặt trọng âm vào các từ nội dung. Nội dung từ mang thông tin quan trọng.)

LINDA is DANCING

PETER is READING a STORY.

We don't put stress on structure words. Structure words make a sentence grammatically correct. For example, am - is - are are structure words in the present continuous tense.

Read and highlight the words we put stress on. Then listen and check. (Đọc và đánh dấu những từ chúng ta nhấn mạnh. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)

Xem đáp án » 27/05/2022 345

Câu 3:

Read the Study Strategy. Then write the “ing” form of the verbs. Check your answers in the text on page 22 (Đọc Chiến lược Nghiên cứu. Sau đó viết dạng “ing” của các động từ. Kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 22)

Xem đáp án » 27/05/2022 267

Câu 4:

Look at picture B. Read the sentences from exercise 4. Say if the sentences are True or False (Nhìn vào tranh B. Đọc các câu trong bài tập 4. Cho biết các câu là Đúng hay Sai)

Look at picture B. Read the sentences from exercise 4. Say if the  (ảnh 1)

Xem đáp án » 27/05/2022 218

Bình luận


Bình luận