Câu hỏi:
13/07/2024 723Look at picture A. Complete sentences 1-5 using affirmative and negative forms of the present continuous (Nhìn vào hình A. Hoàn thành các câu 1-5 sử dụng các dạng khẳng định và phủ định của thì hiện tại tiếp diễn)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. A man, a woman and a dog are sitting in a boat.
A man, a woman and a dog aren’t sitting in a boat.
2. The man is having a conversation.
The man isn’t having a conversation
3. The woman is listening.
The woman isn’t listening.
4. She is sleeping.
She isn’t sleeping.
5. The dog is pointing to a sign.
The dog isn’t pointing to a sign.
Hướng dẫn dịch:
1. Một người đàn ông, một phụ nữ và một con chó đang ngồi trên thuyền.
Một người đàn ông, một phụ nữ và một con chó đang không ngồi trên thuyền.
2. Người đàn ông đang có một cuộc trò chuyện.
Người đàn ông đang không có một cuộc trò chuyện.
3. Người phụ nữ đang lắng nghe.
Người phụ nữ đang không nghe.
4. Cô ấy đang ngủ.
Cô ấy đang không ngủ.
5. Con chó đang chỉ vào một dấu hiệu.
Con chó đang không chỉ vào một dấu hiệu.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the words in the box. Check your answers in the text on page 22. Then choose the correct words in the Rules. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 22. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.)
Câu 2:
PRONUNCIATION. Sentence stress (PHÁT ÂM. Trọng âm câu)
When we speak, we often put stress on content words. Content words carry important information. (Khi chúng ta nói, chúng ta thường đặt trọng âm vào các từ nội dung. Nội dung từ mang thông tin quan trọng.)
LINDA is DANCING
PETER is READING a STORY.
We don't put stress on structure words. Structure words make a sentence grammatically correct. For example, am - is - are are structure words in the present continuous tense.
Read and highlight the words we put stress on. Then listen and check. (Đọc và đánh dấu những từ chúng ta nhấn mạnh. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)
Câu 3:
Read the Study Strategy. Then write the “ing” form of the verbs. Check your answers in the text on page 22 (Đọc Chiến lược Nghiên cứu. Sau đó viết dạng “ing” của các động từ. Kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 22)
Câu 4:
Look at picture B. Read the sentences from exercise 4. Say if the sentences are True or False (Nhìn vào tranh B. Đọc các câu trong bài tập 4. Cho biết các câu là Đúng hay Sai)
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. C. Reading có đáp án
về câu hỏi!