Bài tập Tiếng anh 7 Unit 8 Language focus 1 có đáp án
34 người thi tuần này 4.6 616 lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Fill in the blanks with the words from the text on page 94. (Điền vào chỗ trống với các từ trong văn bản ở trang 94.)
1. Solar energy is renewable … the sun never stops producing sunlight.
2. Solar panels catch sun rays … change them into electricity.
3. We use fossil fuels in our daily life, … they are limited and cause pollution.
4. There is nothing to lose when we use solar energy … wind power.
Fill in the blanks with the words from the text on page 94. (Điền vào chỗ trống với các từ trong văn bản ở trang 94.)
1. Solar energy is renewable … the sun never stops producing sunlight.
2. Solar panels catch sun rays … change them into electricity.
3. We use fossil fuels in our daily life, … they are limited and cause pollution.
4. There is nothing to lose when we use solar energy … wind power.
Lời giải
1. because |
2. and |
3. but |
4. or |
Hướng dẫn dịch:
1. Năng lượng mặt trời có thể tái tạo vì mặt trời không bao giờ ngừng tạo ra ánh sáng mặt trời.
2. Các tấm pin mặt trời bắt các tia sáng mặt trời và biến đổi chúng thành điện năng.
3. Chúng ta sử dụng nhiên liệu hóa thạch trong cuộc sống hàng ngày, nhưng chúng còn hạn chế và gây ô nhiễm.
4. Không có gì để mất khi chúng ta sử dụng năng lượng mặt trời hoặc năng lượng gió.
Câu 2
Look at the sentences in exercise 1 and choose the correct words in the Rules. (Nhìn vào các câu trong bài tập 1 và chọn từ đúng trong Quy tắc.)
Look at the sentences in exercise 1 and choose the correct words in the Rules. (Nhìn vào các câu trong bài tập 1 và chọn từ đúng trong Quy tắc.)

Lời giải
We use
- and for giving additional information.
- but for giving different information
- or for giving choices.
- because for giving reasons.
Hướng dẫn dịch:
Chúng ta sử dụng
- “and để cung cấp thêm thông tin.
- “but” để cung cấp thông tin khác nhau
- “or” để đưa ra các lựa chọn.
- “because” để đưa ra lý do.
Câu 3
Look at pages 27 and 46 again, then fill in the blanks with 3 different words: “Although, however, but” (Xem lại trang 27 và 46, sau đó điền vào chỗ trống 3 từ khác nhau: “Although, however, but”)
1. We use fossil fuels in our daily life, … they are limited and cause pollution.
2. We use fossil fuels in our daily life; …, they are limited and cause pollution.
3. … we use fossil fuels in our daily life, they are limited and cause pollution.
Look at pages 27 and 46 again, then fill in the blanks with 3 different words: “Although, however, but” (Xem lại trang 27 và 46, sau đó điền vào chỗ trống 3 từ khác nhau: “Although, however, but”)
1. We use fossil fuels in our daily life, … they are limited and cause pollution.
2. We use fossil fuels in our daily life; …, they are limited and cause pollution.
3. … we use fossil fuels in our daily life, they are limited and cause pollution.
Lời giải
1. but |
2. however |
3. Although |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta sử dụng nhiên liệu hóa thạch trong cuộc sống hàng ngày nhưng có hạn chế và gây ô nhiễm.
2. Chúng ta sử dụng nhiên liệu hóa thạch trong cuộc sống hàng ngày; tuy nhiên, chúng bị hạn chế và gây ô nhiễm.
3. Mặc dù chúng ta sử dụng nhiên liệu hóa thạch trong cuộc sống hàng ngày nhưng chúng cũng hạn chế và gây ô nhiễm.
Câu 4
Rewrite the sentences with the words in the brackets. (Viết lại các câu với các từ trong ngoặc.)
1. We should stop using fossil fuels. They cause pollution. (.. because ...)
2. We should choose solar energy. Otherwise, we should choose wind power. (.…. Or ...)
3. Wind power is renewable. It is safe. (.. and …)
4. Nuclear power is unlimited. It is unsafe. (, but …)
5. Nuclear power is unlimited. It is unsafe. (; however …)
Rewrite the sentences with the words in the brackets. (Viết lại các câu với các từ trong ngoặc.)
1. We should stop using fossil fuels. They cause pollution. (.. because ...)
2. We should choose solar energy. Otherwise, we should choose wind power. (.…. Or ...)
3. Wind power is renewable. It is safe. (.. and …)
4. Nuclear power is unlimited. It is unsafe. (, but …)
5. Nuclear power is unlimited. It is unsafe. (; however …)
Lời giải
1. We should stop using fossil fuels because they cause pollution.
2. We should choose solar energy or wind power.
3. Wind power is renewable and safe.
4. Nuclear power is unlimited, but it is unsafe.
5. Nuclear power is unlimited; however, it is unsafe.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta nên ngừng sử dụng nhiên liệu hóa thạch vì chúng gây ô nhiễm.
2. Chúng ta nên chọn năng lượng mặt trời hoặc năng lượng gió.
3. Năng lượng gió có thể tái tạo và an toàn.
4. Năng lượng hạt nhân là không giới hạn, nhưng nó không an toàn.
5. Năng lượng hạt nhân là không giới hạn; tuy nhiên, nó không an toàn.
Câu 5
PRONUNCIATION. Consonant clusters (PHÁT ÂM. Các cụm phụ âm)
A consonant cluster is a group of two or more consonant sounds that are pronounced together with no vowel sound between them. Listen and circle the words with consonant clusters. (Cụm phụ âm là một nhóm gồm hai hoặc nhiều phụ âm được phát âm cùng nhau mà không có nguyên âm nào giữa chúng. Nghe và khoanh tròn các từ với các cụm phụ âm.)

PRONUNCIATION. Consonant clusters (PHÁT ÂM. Các cụm phụ âm)
A consonant cluster is a group of two or more consonant sounds that are pronounced together with no vowel sound between them. Listen and circle the words with consonant clusters. (Cụm phụ âm là một nhóm gồm hai hoặc nhiều phụ âm được phát âm cùng nhau mà không có nguyên âm nào giữa chúng. Nghe và khoanh tròn các từ với các cụm phụ âm.)
Lời giải
1. cyclist |
2. triangle |
3. plumber |
4. school, scale |
5. challenge |
|
Câu 6
USE IT!
Work in pairs. One gives two ideas, and the other connects them. (Làm việc theo cặp. Một người đưa ra hai ý tưởng, và người kia kết nối chúng.)
USE IT!
Work in pairs. One gives two ideas, and the other connects them. (Làm việc theo cặp. Một người đưa ra hai ý tưởng, và người kia kết nối chúng.)
Lời giải
Học sinh tự làm.
123 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%