Bài tập Tiếng anh 7 Extra Listening and Speaking 1 có đáp án
29 người thi tuần này 4.6 692 lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
2. do aerobics (tập thể dục nhịp điệu)
3. watch televisions (xem ti vi)
4. play the drums (chơi trống)
5. go swimming (đi bơi)
6. go jogging (đi chạy bộ)
7. watch films (xem phim)
8. play the piano (chơi piano)
9. play badminton (chơi cầu lông)
10. do gymnastics (tập thể dục dụng cụ)
Lời giải
1. Watch television
2. Play the piano
Nội dung bài nghe:
Tina: Do you often watch television, Emily?
Emily: No, I don’t. I don’t really like television at first.
Tina: So, what do you do when you’re not studying?
Emily: Oh, um, not much. I’m always really tired in the evenings and at weekends.
Tina: Have you got any hobbies?
Emily: Well, I play the piano.
Tina: Really? I do, too.
Emily: Oh, right. So how often do you practise?
Tina: Most afternoons, usually. But sometimes it’s hard to find time.
Emily: Yeah, I know what you mean. I normally practise once or twice a week. I haven’t got enough time to do it more than that.
Hướng dẫn dịch:
Tina: Cậu có thường xem tivi không, Emily?
Emily: Không, tớ không. Lúc đầu, tớ không thực sự thích tivi lắm.
Tina: Vậy, cậu thường làm gì khi không học?
Emily: Ồ, ừm, không nhiều. Tớ luôn thực sự mệt mỏi vào buổi tối và cuối tuần.
Tina: Cậu có sở thích nào không?
Emily: Chà, tớ chơi piano.
Tina: Có thật không? Tớ cũng chơi đó.
Emily: Ô đúng rồi. Vậy cậu thường luyện tập như thế nào?
Tina: Thường vào hầu hết các buổi chiều. Nhưng đôi khi rất khó để dành thời gian.
Emily: Ừ, tớ hiểu ý cậu muốn nói gì. Tớ thường tập một hoặc hai lần một tuần. Tớ không có đủ thời gian để làm nhiều hơn thế.
Lời giải
1. Because she doesn’t really like television at first.
2. Emily’s hobby is playing the piano.
3. Tina plays the piano in the afternoon.
4. Emily practises the piano once or twice a week.
Hướng dẫn dịch:
1. Tại sao Emily không thường xem tivi?
– Bởi vì lúc đầu cô ấy không thực sự thích tivi.
2. Sở thích của cô ấy là gì?
– Sở thích của cô ấy là chơi đàn piano.
3. Tina chơi piano khi nào?
– Cô ấy chơi đàn piano vào buổi chiều.
4. Emily tập đàn thường xuyên như thế nào?
– Emily tập đàn một hoặc hai lần một tuần.
Lời giải
1. often |
2. usually |
3. sometimes |
4. normally |
Lời giải
1. What do you do |
2. I do |
3. What about |
4. enough time |
Hướng dẫn dịch:
Tim: Bạn làm gì khi không học?
John: Chà, thỉnh thoảng tôi cũng đi bơi.
Tim: Thật không ?? Tôi cũng làm như vậy!
John: Bạn bơi bao lâu một lần?
Tim: Tôi thường bơi vào hầu hết các buổi tối. Còn bạn thì sao?
John: Một hoặc hai lần một tuần. Tôi không có đủ thời gian để đi nhiều hơn thế.
Tim: Tôi biết ý của bạn. Thật khó để tìm ra thời gian. Tôi sẽ đi bơi vào tối nay.
John: Tôi cũng vậy! Hẹn gặp lại các bạn tại bể bơi!
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
138 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%