Câu hỏi:
13/07/2024 505Complete the Key Phrases with the words in the box. Then listen to the dialogue again and check (Hoàn thành các Cụm từ chính với các từ trong hộp. Sau đó nghe lại đoạn hội thoại và kiểm tra)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. often |
2. usually |
3. sometimes |
4. normally |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Fill in the blanks with “play, do, go, watch”. Then listen and check (Điền vào chỗ trống với “play, do, go, watch”. Sau đó nghe và kiểm tra)
Câu 2:
Listen and fill in the dialogue with the correct phrases. There are two extra phrases. Then practise the dialogue (Nghe và điền vào đoạn hội thoại với các cụm từ chính xác. Có hai cụm từ thừa. Sau đó thực hành đối thoại)
Tim: (1) when you're not studying?
John: Well, I sometimes go swimming.
Tim: Really?? (2) too!
John: How often do you swim?
Tim: I swim most evenings, usually. (3) you?
John: Once or twice a week. I haven't got (4) to go more than that.
Tim: I know what you mean. It's hard to find the time. I'm going swimming this evening.
John: Me too! See you at the swimming pool!
Câu 3:
Listen to a dialogue between two friends. Which phrases from exercise 1 do you hear? (Lắng nghe cuộc đối thoại giữa hai người bạn. Bạn nghe thấy những cụm từ nào trong bài tập 1?)
1. Why doesn't Emily often watch television?
2. What is her hobby?
3. When does Tina play the piano?
4. How often does Emily practise the piano?
Câu 4:
Listen to a dialogue between two friends. Which phrases from exercise 1 do you hear? (Lắng nghe cuộc đối thoại giữa hai người bạn. Bạn nghe thấy những cụm từ nào trong bài tập 1?)
Câu 5:
USE IT!
Work in pairs. Ask and answer about your personal interests using the Key Phrases (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về sở thích cá nhân của bạn bằng các Cụm từ chính)
về câu hỏi!