Bài tập Tiếng anh 7 Extra Listening and Speaking 4 có đáp án
35 người thi tuần này 4.6 630 lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
A. Shelves (Những cái kệ)
B. Poster (Tấm áp phích)
C. Laptop (Máy tính xách tay)
D. Pillow (Cái gối)
E. Cuddly toy (Đồ chơi nhồi bông)
F. Drawer (Ngăn kéo)
G. Sheets (Ga trải giường)
H. Basket (Rổ)
I. Rug (Tấm thảm)
Lời giải
1. The pillows are under the beds. à The pillows are on the beds.
2. The sheets are behind the chair. à The sheets are on the bed.
3. The laptop is on the bed. à The laptop is on the table.
4. The chair is in front of the door. à The chair is in front of the table.
5. The tidy bed is on the left. à The tidy bed is on the right.
6. The posters are on the shelves. à The posters are on the walls.
7. The plant is between the beds. à The plant is on the right.
8. The basket is next to the table. à The basket is next to the bed.
Hướng dẫn dịch:
1. Những chiếc gối ở dưới giường. à Những chiếc gối ở trên giường.
2. Tấm ga ở sau ghế. à Tấm ga trải ở trên giường.
3. Máy tính xách tay ở trên giường. à Máy tính xách tay ở trên bàn.
4. Cái ghế ở trước cửa. à Cái ghế ở trước bàn.
5. Chiếc giường ngăn nắp nằm bên trái. à Chiếc giường ngăn nắp ở bên phải.
6. Các tấm áp phích đang ở trên kệ. à Các tấm áp phích ở trên tường.
7. Cây ở giữa các giường. à Cây ở bên phải.
8. Cái giỏ để cạnh bàn. à Cái giỏ để cạnh giường.
Lời giải
1. – b. Look, here’s…!
2. – d. Is this what you’re looking for?
3. – a. That’s the wrong one.
4. – c. Here it is!
Lời giải
1. The girls looking for Anya’s history book.
2. Because she’s got a test today.
3. Anya usually puts her book on the shelves with the other books.
4. She does her homework at the table.
5. Anya finds the book in the clothes basket.
Hướng dẫn dịch:
1. Các cô gái đang tìm kiếm cái gì?
– Những cô gái đang tìm kiếm cuốn sách lịch sử của Anya.
2. Tại sao Anya cần cuốn sách hôm nay?
– Bởi vì cô ấy đã có một bài kiểm tra hôm nay.
3. Anya thường đặt sách của mình ở đâu?
– Anya thường đặt cuốn sách của cô ấy trên giá hoặc trên những cuốn sách khác.
4. Cô ấy làm bài tập về nhà ở đâu?
– Cô ấy làm bài tập ở bàn.
5. Anya tìm cuốn sách ở đâu?
– Anya tìm thấy cuốn sách trong giỏ quần áo.
Lời giải
Mẹ: Sao vậy?
Adam: Con không thể tìm thấy điện thoại của mình.
Mẹ: Có phải nó ở dưới những cuốn tạp chí trên bàn của con không?
Adam: Không, không phải vậy.
Mẹ: Nhìn này, đây là điện thoại di động. Đây có phải là thứ con đang tìm kiếm không?
Adam: Không, sai rồi. Đó là cái cũ của con.
Mẹ: Còn cặp đi học của con? Nó có trong đó không?
Adam: Không, không phải vậy. Ồ, đây rồi! Nó ở trên giường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
126 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%