Câu hỏi:
11/07/2024 695Read the description of four photos in the observation test and match descriptions 1-4 with four photos from A-F. Then choose the correct verbs in blue (Đọc mô tả của bốn bức ảnh trong bài kiểm tra quan sát và nối các mô tả 1-4 với bốn bức ảnh từ A-F. Sau đó chọn các động từ đúng màu xanh lam)
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. This is briliant. The boy is on the beach and he's picking up on his head, which is lying on the sand. - D
2. They're in the desert, or somewhere very hot. The woman is wearing a hat and there's a tiny man on it. He's walking on the hat. - B
3. The man is kicking the dinosaur. He's very brave because he's really small and the dinosaur is enormous and very angry! - C
4. The man is in a park and he's holding a really small woman in his hand. She's wearing a white dress. Are they getting married? – A
Hướng dẫn dịch:
1. Điều này thật rực rỡ. Cậu bé đang ở trên bãi biển và cậu ấy đang nhặt cái đầu đang nằm trên cát của mình. - D
2. Họ đang ở trên sa mạc, hoặc một nơi nào đó rất nóng. Người phụ nữ đội một chiếc mũ và có một người đàn ông nhỏ bé trên đó. Anh ấy đang đi trên chiếc mũ. - B
3. Người đàn ông đang đá con khủng long. Anh ấy rất dũng cảm vì anh ấy thực sự nhỏ và con khủng long thì to lớn và rất tức giận! - C
4. Người đàn ông đang ở trong một công viên và anh ta đang ôm một người phụ nữ thực sự nhỏ trong tay. Cô ấy đang mặc một chiếc váy trắng. Họ sắp kết hôn? – A
Đã bán 342
Đã bán 230
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Match pictures 1-10 with the verbs in the box. Then listen and check (Nối các hình 1-10 với các động từ trong hộp. Sau đó nghe và kiểm tra)
Câu 2:
Watch or listen again. Which of the key phrases do you hear? Who says them? (Xem hoặc nghe lại. Bạn nghe thấy những cụm từ khóa nào? Ai nói chúng?)
Câu 3:
Watch or listen. Which photos are the speakers describing? (Xem hoặc nghe. Người kể đang miêu tả những bức ảnh nào?)
Câu 4:
USE IT!
Work in a group. Use the Key Phrases to createe your own photograph (Làm việc nhóm. Sử dụng các Cụm từ chính để tạo ra bức ảnh của riêng bạn)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận