Order the letters to find times, numbers and meaurements (Sắp xếp các kí tự để tìm thời gian, số và số đo)
Order the letters to find times, numbers and meaurements (Sắp xếp các kí tự để tìm thời gian, số và số đo)

Quảng cáo
Trả lời:
|
1. quarter (phần tư) |
2. decade (thập kỷ) |
3. kilo (ki-lo-gam) |
4. thousand (nghìn) |
|
5. billion (tỉ) |
6. meter (mét) |
7. second (giây) |
|
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Văn, Sử, Địa, GDCD lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
- Trọng tâm Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - KHTN lớp 6 (chương trình mới) ( 126.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Gợi ý:
Champion (nhà vô địch)
Profession (giáo sư)
Scientist (nhà khoa học)
Mathematician (nhà toán học)
Inventor (nhà sáng chế)
Genius (thiên tài)
Composer (nhà soạn nhạc)
Musician (nhạc sĩ)
Lời giải
1. Bạn có thể làm gì mà bạn không thể cách đây 3 năm?
2. Ai trong gia đình bạn có thể chơi nhạc cụ?
3. Bạn có thể đạp xe hay bơi khi bạn 5 tuổi không? Cái gì khác bạn có thể làm khi bạn 5 tuổi?
4. Viết tên thứ mà người ta không làm được cách đây 100 năm.
5. Bạn có thể đếm ngược 30 về 1 trong 30 giây không? Thử đi.
6. Bạn có thể đứng bằng 1 chân trong 60 giây không? Thử đi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


