Câu hỏi:
11/07/2024 4,635
Vocabulary. Look at the language for describing technology. Complete the phrases with the words below. (Từ vựng. Nhìn vào ngôn ngữ để mô tả công nghệ. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)
Vocabulary. Look at the language for describing technology. Complete the phrases with the words below. (Từ vựng. Nhìn vào ngôn ngữ để mô tả công nghệ. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)
Câu hỏi trong đề: Bài tập Vocabulary. Gadgets có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
Describing technology (miêu tả công nghệ)
Shape (hình dáng)
straight (thẳng)
rectangular (chữ nhật)
square (vuông)
circular (tròn)
curved (cong)
spherical (hình cầu)
triangular (tam giác)
Power (năng lượng)
- It's mains powered / battery powered / solar powered. (Nó được cấp nguồn điện lưới / chạy bằng pin / chạy bằng năng lượng mặt trời)
- It's cordless / rechargeable. (Không dây / có thể sạc lại)
Construction (cấu trúc)
It's made mostly of glass / steel, etc. ((Nó được làm chủ yếu bằng thủy tinh / thép, v.v)
It's got wheels / a long handle / a triangular base / a square lid, etc. (Nó có bánh xe / tay cầm dài / đế hình tam giác / nắp vuông, v.v)
Use (công dụng)
You use it to ... (Bạn dùng nó để)
It allows you to … (Nó cho phép bạn)
It prevents you from (+-ing) … (Nó ngăn bạn khỏi)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Gợi ý:
- This is made of glass. It’s got a round or square base. You drink water in it. (It’s a glass)
- It’s got a handle. It's made of steel and plastic. You use it to cut things. (It’s a pair of scissors.)
- This is rectangle. It’s battery powered and rechargeable. It’s made of aluminum, plastic or other metals. It’s mostly fit an adult’s hand size. It allows you to go online and search information on the internet. (It’s a smart phone)
Hướng dẫn dịch:
- Cái này làm bằng thủy tinh. Nó có đề tròn hoặc vuông. Bạn uống nước trong đó. (Đó là một cái ly)
- Nó có tay cầm. Nó được làm bằng thép và nhựa. Bạn sử dụng nó để cắt mọi thứ. (Đó là một cái kéo.)
- Thứ này có hình chữ nhật. Nó chạy bằng pin và có thể sạc lại được. Nó được làm bằng nhôm, nhựa hoặc kim loại khác. Nó gần như vừa với kích thước bàn tay của một người lớn. Nó cho phép bạn lên mạng và tìm kiếm thông tin trên internet. (Đó là một chiếc điện thoại thông minh)
Lời giải
Đáp án:
- I think they are good ideas. The tennis door (photo B) is my favourite one because it save space in a small house. (Tôi nghĩ đó là những ý tưởng hay. Cửa tennis (ảnh B) là cửa yêu thích của tôi vì nó tiết kiệm không gian trong một ngôi nhà nhỏ)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.