Câu hỏi:
11/07/2024 2,350Speaking. Work in pairs. Think of a gadget and describe it to your partner. Include phrases from exercise 5. Can your partner guess what you are describing? (Nói. Làm việc theo cặp. Nghĩ về một tiện ích và mô tả nó cho bạn của bạn. Bao gồm các cụm từ từ bài tập 5. Bạn của bạn có thể đoán những gì bạn đang mô tả không?)
Câu hỏi trong đề: Bài tập Vocabulary. Gadgets có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
- This is made of glass. It’s got a round or square base. You drink water in it. (It’s a glass)
- It’s got a handle. It's made of steel and plastic. You use it to cut things. (It’s a pair of scissors.)
- This is rectangle. It’s battery powered and rechargeable. It’s made of aluminum, plastic or other metals. It’s mostly fit an adult’s hand size. It allows you to go online and search information on the internet. (It’s a smart phone)
Hướng dẫn dịch:
- Cái này làm bằng thủy tinh. Nó có đề tròn hoặc vuông. Bạn uống nước trong đó. (Đó là một cái ly)
- Nó có tay cầm. Nó được làm bằng thép và nhựa. Bạn sử dụng nó để cắt mọi thứ. (Đó là một cái kéo.)
- Thứ này có hình chữ nhật. Nó chạy bằng pin và có thể sạc lại được. Nó được làm bằng nhôm, nhựa hoặc kim loại khác. Nó gần như vừa với kích thước bàn tay của một người lớn. Nó cho phép bạn lên mạng và tìm kiếm thông tin trên internet. (Đó là một chiếc điện thoại thông minh)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
Describing technology (miêu tả công nghệ)
Shape (hình dáng)
straight (thẳng)
rectangular (chữ nhật)
square (vuông)
circular (tròn)
curved (cong)
spherical (hình cầu)
triangular (tam giác)
Power (năng lượng)
- It's mains powered / battery powered / solar powered. (Nó được cấp nguồn điện lưới / chạy bằng pin / chạy bằng năng lượng mặt trời)
- It's cordless / rechargeable. (Không dây / có thể sạc lại)
Construction (cấu trúc)
It's made mostly of glass / steel, etc. ((Nó được làm chủ yếu bằng thủy tinh / thép, v.v)
It's got wheels / a long handle / a triangular base / a square lid, etc. (Nó có bánh xe / tay cầm dài / đế hình tam giác / nắp vuông, v.v)
Use (công dụng)
You use it to ... (Bạn dùng nó để)
It allows you to … (Nó cho phép bạn)
It prevents you from (+-ing) … (Nó ngăn bạn khỏi)
Lời giải
Đáp án:
- I think they are good ideas. The tennis door (photo B) is my favourite one because it save space in a small house. (Tôi nghĩ đó là những ý tưởng hay. Cửa tennis (ảnh B) là cửa yêu thích của tôi vì nó tiết kiệm không gian trong một ngôi nhà nhỏ)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Thừa Thiên Huế năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kỳ 2 Tiếng anh 10 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận