Câu hỏi:
28/05/2022 962
Do the quiz in pairs. Then check your answers with your teacher. (Làm câu đố theo cặp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn với giáo viên)
Do the quiz in pairs. Then check your answers with your teacher. (Làm câu đố theo cặp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn với giáo viên)

Câu hỏi trong đề: Bài tập Vocabulary. Gadgets có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
1. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), các nhà khoa học đã sử dụng cây bồ công anh (xem ảnh) để làm
a. các tông
b. giấy
c. nhựa
d. cao su, tẩy.
2. Những chiếc xe đạp đầu tiên có bánh xe làm bằng
a. gỗ săm lốp
b. sắt với lốp cao su
C. sắt với lốp gỗ
3. Người La Mã cổ đại không có vật liệu nào trong số những vật liệu này?
a. gốm sứ
b. bê tông
C. thủy tinh
d. giấy
4. Những câu này đúng hay sai?
a. Tất cả các loại gỗ nổi trong nước
b. Không có loại đá nào nổi trong nước.
5. Việc sử dụng nylon sớm nhất là ở
a. quần áo phụ nữ
b. bàn chải đánh răng
C. dù
d. dây đàn ghi-ta
6. Kim loại nào cứng nhất? Cái nào nặng nhất?
a. nhôm
b. đồng
c. vàng
d. sắt
e. thép
Đáp án:
1. d
2. a
3. d
4. a. F / b. F
5. b
6. d / c
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
Describing technology (miêu tả công nghệ)
Shape (hình dáng)
straight (thẳng)
rectangular (chữ nhật)
square (vuông)
circular (tròn)
curved (cong)
spherical (hình cầu)
triangular (tam giác)
Power (năng lượng)
- It's mains powered / battery powered / solar powered. (Nó được cấp nguồn điện lưới / chạy bằng pin / chạy bằng năng lượng mặt trời)
- It's cordless / rechargeable. (Không dây / có thể sạc lại)
Construction (cấu trúc)
It's made mostly of glass / steel, etc. ((Nó được làm chủ yếu bằng thủy tinh / thép, v.v)
It's got wheels / a long handle / a triangular base / a square lid, etc. (Nó có bánh xe / tay cầm dài / đế hình tam giác / nắp vuông, v.v)
Use (công dụng)
You use it to ... (Bạn dùng nó để)
It allows you to … (Nó cho phép bạn)
It prevents you from (+-ing) … (Nó ngăn bạn khỏi)
Lời giải
Gợi ý:
- This is made of glass. It’s got a round or square base. You drink water in it. (It’s a glass)
- It’s got a handle. It's made of steel and plastic. You use it to cut things. (It’s a pair of scissors.)
- This is rectangle. It’s battery powered and rechargeable. It’s made of aluminum, plastic or other metals. It’s mostly fit an adult’s hand size. It allows you to go online and search information on the internet. (It’s a smart phone)
Hướng dẫn dịch:
- Cái này làm bằng thủy tinh. Nó có đề tròn hoặc vuông. Bạn uống nước trong đó. (Đó là một cái ly)
- Nó có tay cầm. Nó được làm bằng thép và nhựa. Bạn sử dụng nó để cắt mọi thứ. (Đó là một cái kéo.)
- Thứ này có hình chữ nhật. Nó chạy bằng pin và có thể sạc lại được. Nó được làm bằng nhôm, nhựa hoặc kim loại khác. Nó gần như vừa với kích thước bàn tay của một người lớn. Nó cho phép bạn lên mạng và tìm kiếm thông tin trên internet. (Đó là một chiếc điện thoại thông minh)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.