Câu hỏi:
13/07/2024 1,040Match the adjectives with the descriptions of the people. (Nối các tính từ với các mô tả về người)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. confident
2. friendly
3. good at communicating
4. honest
5. enthusiastic
6. physically fit
7. sensitive
8. flexible
9. organised
10. punctual
11. outgoing
12. hard-working
13. reliable
14. patient
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy cảm thấy chắc chắn rằng cô ấy có thể làm tốt công việc. tin chắc
2. Anh ấy mỉm cười và nói chuyện với mọi người tại nơi làm việc.
3. Cô ấy giỏi giải thích mọi thứ cho mọi người.
4. Anh ấy luôn nói sự thật.
5. Cô ấy luôn hào hứng và thích thú với những ý tưởng mới.
6. Anh ấy năng động và mạnh mẽ.
7. Cô ấy hiểu cảm xúc của người khác.
8. Anh ấy không bận tâm nếu mọi thứ thay đổi trong công việc. linh hoạt
9. Cô ấy lên kế hoạch cho công việc của mình rất tốt.
10. Anh ấy luôn đến nơi làm việc đúng giờ.
11. Cô ấy thích ở bên người khác.
12. Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
13. Bạn có thể tin tưởng cô ấy sẽ làm tốt công việc của mình.
14. Anh ấy không ngại chờ đợi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the correct form of get. In your notebook, match the sentences to the correct basic meaning (a-e_ in the Learn this! box. (Hoàn thành câu với dạng đúng của từ get. Trong vở, nối câu với nghĩa (a-e) trong bảng Learn this)
Câu 2:
Look at the pictures and complete the descriptions. Use the words below. (Nhìn tranh và hoàn thành mô tả. Sử dụng các từ dưới đây)
Câu 3:
Match six of the gadgets below with picturs A-C. Check the meaning of all the words. (Ghép sáu trong số các tiện ích dưới đây với các hình A-C. Kiểm tra nghĩa của tất cả các từ)
Blu-ray player |
đầu blu-ray |
camcorder |
máy quay phim |
digital camera |
máy ảnh kỹ thuật số |
digital radio |
Đài phát thanh kỹ thuật số |
digital photo frame |
khung ảnh kỹ thuật số |
DVD player |
đầu đĩa DVD |
e-book reader |
máy đọc sách điện tử |
games console |
máy chơi game |
hard disk recorder |
máy ghi đĩa cứng |
headphones |
tai nghe |
laptop |
máy tính xách tay |
mobile |
di động |
MP3 player |
máy phát nhạc |
satnav |
vệ tinh định vị |
smart TV |
TV thông minh |
(solar-powered) battery charger |
năng lượng mặt trời / sạc pin |
tablet |
máy tính bảng |
wireless speakers |
loa không dây |
Câu 4:
Complete the sentences with words from exercise 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài tập 1)
Câu 5:
Match the icons with eight of the sports and hobbies below. (Nối biểu tượng với 8 môn thể thao hoặc sở thích dưới đây)
Câu 6:
Match the items (1-12) in the photos with the words below. Check the meaning of all the words. (Nối các thứ trong bức ảnh với các từ dưới đây. Kiểm tra nghĩa của từ)
Câu 7:
Replace te underlined words in the sentences with the more formal words below. (Thay thế các từ được gạch chân trong câu bằng các từ trang trọng hơn bên dưới)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Inventions - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
19 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 12: Decisions - Reading - Explore New Worlds có đáp án
về câu hỏi!