Câu hỏi:
13/07/2024 2,661Match the items (1-12) in the photos with the words below. Check the meaning of all the words. (Nối các thứ trong bức ảnh với các từ dưới đây. Kiểm tra nghĩa của từ)
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
ball |
bóng |
bat |
gậy (bóng chày) |
boots |
bốt |
gloves |
găng tay |
goal |
gôn |
goggles |
kính bơi |
helmet |
mũ bảo hiểm |
hoop |
vòng |
mask |
mặt nạ |
net |
lưới |
puck |
bóng khúc côn cầu |
racket |
vợt |
rope |
dây thừng |
running shoes |
giày chạy |
safety harness |
đai an toàn |
shirt |
áo |
shorts |
quần ngố |
skates |
giày trượt |
socks |
tất |
stick |
gậy |
surfboard |
ván trượt |
swimming trunks (men) |
quần bơi nam |
swimming costume (women) |
đồ bơi nữ |
vest |
vét |
wetsuit |
đồ lặn |
Đáp án:
1. racket
2. ball
3. shirt
4. shorts
5. lưới
6. running shoes
7. goal
8. helmet
9. gloves
10. skates
11. puck
12. bat
Đã bán 121
Đã bán 321
Đã bán 218
Đã bán 1k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Match six of the gadgets below with picturs A-C. Check the meaning of all the words. (Ghép sáu trong số các tiện ích dưới đây với các hình A-C. Kiểm tra nghĩa của tất cả các từ)
Blu-ray player |
đầu blu-ray |
camcorder |
máy quay phim |
digital camera |
máy ảnh kỹ thuật số |
digital radio |
Đài phát thanh kỹ thuật số |
digital photo frame |
khung ảnh kỹ thuật số |
DVD player |
đầu đĩa DVD |
e-book reader |
máy đọc sách điện tử |
games console |
máy chơi game |
hard disk recorder |
máy ghi đĩa cứng |
headphones |
tai nghe |
laptop |
máy tính xách tay |
mobile |
di động |
MP3 player |
máy phát nhạc |
satnav |
vệ tinh định vị |
smart TV |
TV thông minh |
(solar-powered) battery charger |
năng lượng mặt trời / sạc pin |
tablet |
máy tính bảng |
wireless speakers |
loa không dây |
Câu 2:
Complete the sentences with the correct form of get. In your notebook, match the sentences to the correct basic meaning (a-e_ in the Learn this! box. (Hoàn thành câu với dạng đúng của từ get. Trong vở, nối câu với nghĩa (a-e) trong bảng Learn this)
Câu 3:
Look at the pictures and complete the descriptions. Use the words below. (Nhìn tranh và hoàn thành mô tả. Sử dụng các từ dưới đây)
Câu 4:
Complete the sentences with words from exercise 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài tập 1)
Câu 5:
Match the icons with eight of the sports and hobbies below. (Nối biểu tượng với 8 môn thể thao hoặc sở thích dưới đây)
Câu 6:
Replace te underlined words in the sentences with the more formal words below. (Thay thế các từ được gạch chân trong câu bằng các từ trang trọng hơn bên dưới)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 8 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 9 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận