Câu hỏi:

13/07/2024 1,587 Lưu

How many adjectives do you know with the opposite meanings of those in exercise 1? You can use the prefixes un-, dis-, in- and im- with some of them. (Bạn biết được bao nhiêu tính từ có nghĩa trái ngược với những tính từ trong bài tập 1? Bạn có thể sử dụng các tiền tố un-, dis-, in- và im- với một số trong số chúng)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. confident - unconfident

2. friendly - unfriendly

3. good at communicating

4. honest - dishonest

5. enthusiastic - unenthusiastic

6. physically fit - non physically fit

7. sensitive - insensitive

8. flexible - inflexible

9. organised - disorganised

10. punctual - unpunctual

11. outgoing - introverted (hướng nội)

12. hard-working - lazy

13. reliable - unreliable

14. patient - impatient

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án:

1. got - d

2. get - c

3. is getting - e

4. got - b

5. gets - a

Hướng dẫn dịch:

1. Trời đã tối khi chúng tôi đến khách sạn.

2. Quá xa để đi bộ nên chúng tôi quyết định bắt taxi.

3. Chúngt tôi sống trong khu vực đường xích đạo, nên trời sẽ dần tối vào cùng 1 thời điểm vào buổi tối.

4. Trên đường tới bệnh viện ngày hôm qua, chúng tôi đã mua vài bông hoa cho dì.

5. Anh tôi cực kỳ phấn khích vì anh ấy nhận được món quà là chiếc điện thoại di động mới vào sinh nhật.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP