Câu hỏi:

01/06/2022 588 Lưu

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Câu 46: Our grandmother might have phoned while we were out.

A. Unfortunately we were out when our grandmother phoned.

B. We were sure our grandmother had phoned while we were out.

C. Possibly our grandmother phoned while we were out.

D. Our grandmother ought to have phoned while we were out.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

Kiến thức về câu so sánh

Tạm dịch: Bà chúng tôi có thể gọi điện trong khi chúng tôi đi ra ngoài.

Xét các đáp án:

A. Thật không may, chúng tôi đã ra ngoài khi bà của chúng tôi gọi điện.

B. Chúng tôi chắc rằng bà của chúng tôi đã gọi điện khi chúng tôi đi ra ngoài.

C. Có thể bà của chúng tôi đã gọi điện khi chúng tôi đi ra ngoài.

D. Bà của chúng tôi lẽ ra phải gọi điện khi chúng tôi đi ra ngoài.

=> Đáp án C phù hợp nhất vì dùng “might have Vp2” sẽ tương đương với “possibly” bởi tính không chắc chắn của lời khẳng định.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án B

Kiến thức về liên từ

Xét các đáp án:

A. unless: trừ khi (dùng trong câu điều kiện)

B. even though = although + clause: mặc dù

C. even if: thậm chí nếu

D. since + clause = because + clause: bởi vì

Tạm dịch: Một số từ tiếng Anh có cách phát âm giống nhau, mặc dù chúng được đánh vần khác nhau, ví dụ, “dear” và “deer”.

Lời giải

Chọn đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

=> Ta có cụm từ sau: in the offing = going to happen soon: sẽ xảy ra sớm.

Tạm dịch: Bởi vì vụ bê bối sẽ sớm xảy ra nên Bộ trưởng sẽ phải từ chức thôi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. expense

B. extension

C. addition

D. expansion

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. as they leave a place and go to another

B. while visiting or leaving a place

C. visiting or going to live in a place

D. when they visit or go to live in a place

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. impolite

B. dissatisfied

C. unreasonable

D. inconsiderate

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP