Câu hỏi:

04/06/2022 302 Lưu

Ở một loài động vật, cho con đực (XY) mắt trắng giao phối với con cái (XX) mắt đỏ thuần chủng thu được F1: 100% mắt đỏ, cho F1 ngẫu phối thì thu được tỉ lệ kiểu hình ở F2 như sau: 18,75% đực mắt đỏ: 25% đực mắt vàng: 6,25% đực mắt trắng 37,5% cái mắt đỏ: 12,5% cái mắt vàng. Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cặp tính trạng màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung.

II. Nếu đem những con mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 thu được cá thể mắt đỏ với tỉ lệ 7/9.

III. Khi giảm phân, con đực F1 cho tối đa 6 loại giao tử với tỉ lệ như nhau.

IV. Trong tổng số những con mắt trắng F2, tỉ lệ con cái chiếm 1/2.

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án B

- PL 1: Vàng × xám → 2 vàng : 1 xám : 1 trắng → Vàng > xám > trắng

- PL 2: Đỏ × vàng → 2 đỏ : 1 vàng : 1 xám Đỏ > vàng xám

Thứ tự trội, lặn là: đỏ > vàng > xám > trắng.

Quy ước: A1: lông đỏ > A2: lông vàng Ag: lông xám > A4: lông trắng

PL1: A2A4 × A3A4 → 1A2A3:1A2A4:1A3A4:1A4A4

PL2: A1A3 × A2A3/4 → 1A1A2:1A1A3/4:1A2A3:1A3A3/4

Xét các phát biểu:

- I đúng, là A1A2/3/4

- II đúng. Cho tất cả các cá thể lông vàng F1 của phép lại 1 lại với cá thể lông trắng : 1A2A3:1A2A4 x A4A (2A2:1A3:1A4) ×A4 → 50% số cá thể lông vàng

- III đúng.

- IV đúng, cho cá thể lông vàng ở thế hệ P của phép lại 2 giao phối với cá thể lông trắng A2A4 x A4A4 → 1 vàng: 1 trắng,

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.

B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.

C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.

D. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.

Lời giải

Chọn đáp án C

Hình ảnh mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 2

A. chất cảm ứng lactôzơ tương tác với chất ức chế gây biến đổi cấu hình của chất ức chế.

B. chất ức chế kiểm soát lactôzơ, không cho lactôzơ hoạt hóa operon.

C. chất ức chế bám vào vùng vận hành đình chỉ phiên mã, operon không hoạt động.

D. các gen cấu trúc phiên mã tạo các mARN để tổng hợp các prôtêin tương ứng.

Lời giải

Chọn đáp án C

Cơ chế hoạt động của operon Lac ở E. coli khi không có chất cảm ứng lactôzơ là chất ức chế bám vào vùng vận hành đình chỉ phiên mã, operon không hoạt động.

Ghi chú

Lactôzơ là nhân tố làm thay đổi trạng thái của Opêron, cụ thể:

+ Khi môi trường có lactôzơ → Opêron Lac ở trạng thái mở.

+ Khi môi trường không có lactôzơ → Opêron Lac ở trạng thái ức chế.

+ Các gen ở trong nhân/ vùng nhân của một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau.

+ Số lần phiên mã tùy thuộc vào chức năng của gen hay nhu cầu sản phẩm về gen của tế bào hoặc cơ thể. Các gen trong một opêron có số lần phiên mã bằng nhau (chúng phiên mã đồng thời). Các gen thuộc opêron khác nhau có số lần phiên mã khác nhau.

Câu 6

A. pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung.

B. pha dãn chung → pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ.

C. pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất → pha dãn chung.

D. pha co tâm nhĩ → pha dãn chung → pha co tâm thất.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP