The word “that” in paragraph 2 refers to ______________.
A. the 43-year-old Scot
B. his first flight
C. a bar
D. Ho Chi Minh city
Câu hỏi trong đề: 25 đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án C
Từ “that” trong đoạn 2 ám chỉ đến ____________.
A. người Scotland 43 tuổi
B. chuyến bay đầu tiên của ông ấy
C. một quán bar
D. thành phố HCM
=> Theo ngữ cảnh trong câu chứa từ:
“The 43-year-old Scot, arriving in Vietnam in early March, was tested positive for COVID-19 only three days after his first flight for Vietnam Airlines, following a visit to a bar in Ho Chi Minh City that became a coronavirus outbreak. ”
(Người Scoltland, 43 tuổi, đến Việt Nam vào đầu tháng Ba, đã được xét nghiệm dương tính với COVID-19 chỉ ba ngày sau chuyến bay đầu tiên của anh cho Vietnam Airlines, sau chuyến thăm một quán bar ở Thành phố Hồ Chí Minh nơi bùng phát coronavirus.)
=> Như vậy, “that” ở đây ám chỉ đến “a bar (in Ho Chi Minh City)”.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Tiếng Anh (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
without making any noise: không hề gây ra chút tiếng ồn nào
Xét các đáp án:
A. silently (adv): một cách im lặng
B. slowly (adv): một cách chậm rãi
C. rapidly (adv): một cách nhanh chóng
D. noisily (adv): một cách ồn ào
→ without making any noise >< noisily
Dịch: Tên trộm lẻn vào nhà mà không hề gây ra chút tiếng động nào. Đó là lý do không ai nghe thấy gì.
Câu 2
A. improved
B. repaired
C. examined
D. deteriorated
Lời giải
Chọn đáp án D
Từ trái nghĩa- kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Cơ sở hạ tầng của đất nước đang ở trong tình trạng kém chất lượng và cần được nâng cấp.
=> upgrade /ˈʌpɡreɪd/ (v): nâng cấp
Xét các đáp án:
A. improve (v): cải thiện, phát triển
B. repair /rɪˈper/ (v): tu sửa, sửa chữa
C. examine /ɪɡˈzæm.ɪn/ (v): kiểm tra
D. deteriorate /dɪˈtɪə.ri.ə.reɪt/ (v): làm cho tồi tệ hơn
=> Do đó: self-reliant >< dependent
Câu 3
A. putting off
B. holding off on
C. holding up
D. holding over
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. providing he settled down in his new house
B. as soon as he has settled down in his new house
C. when he settled down in his new house
D. till he settles down in his new house
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. So was I.
B. It is sure.
C. Of course it was. We work together!
D. We have to work for 30 years!
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. a/the
B. the/a
C. the/0
D. 0/0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.