Câu hỏi:

03/06/2022 2,144 Lưu

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Jane is less orderly than her roommate.

A. Jane’s roommate is less orderly than she is.

B. Jane is not as orderly as her roommate.

C. Jane’s roommate is not as orderly as she is.

D. Jane is more orderly than her roommate.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án B

Kiến thức về so sánh

Tạm dịch: Jane kém ngăn nắp hơn bạn cùng phòng.

= B. Jane không ngăn nắp như bạn cùng phòng của cô ấy.

*Các đáp án còn lại sai về nghĩa:

A. Bạn cùng phòng của Jane kém ngăn nắp hơn cô ấy.

C. Bạn cùng phòng của Jane không ngăn nắp như cô ấy.

D. Jane ngăn nắp hơn bạn cùng phòng của cô ấy.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

without making any noise: không hề gây ra chút tiếng ồn nào

Xét các đáp án:

A. silently (adv): một cách im lặng

B. slowly (adv): một cách chậm rãi

C. rapidly (adv): một cách nhanh chóng

D. noisily (adv): một cách ồn ào

→ without making any noise >< noisily

Dịch: Tên trộm lẻn vào nhà mà không hề gây ra chút tiếng động nào. Đó là lý do không ai nghe thấy gì.

Câu 2

A. improved

B. repaired

C. examined

D. deteriorated

Lời giải

Chọn đáp án D

Từ trái nghĩa- kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Cơ sở hạ tầng của đất nước đang ở trong tình trạng kém chất lượng và cần được nâng cấp.

=> upgrade /ˈʌpɡreɪd/ (v): nâng cấp

Xét các đáp án:

A. improve (v): cải thiện, phát triển

B. repair /rɪˈper/ (v): tu sửa, sửa chữa

C. examine /ɪɡˈzæm.ɪn/ (v): kiểm tra

D. deteriorate /dɪˈtɪə.ri.ə.reɪt/ (v): làm cho tồi tệ hơn

=> Do đó: self-reliant >< dependent

Câu 3

A. putting off 

B. holding off on

C. holding up

D. holding over

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. providing he settled down in his new house

B. as soon as he has settled down in his new house

C. when he settled down in his new house

D. till he settles down in his new house

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP