Câu hỏi:

03/06/2022 4,308 Lưu

Regardless of the law, there are practices that __________against women and in favor of men

A. discriminate

B. distinguish

C. differentiate

D. dissociate

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

Kiến thức về từ vựng

Xét các đáp án:

A. discriminate /dɪˈskrɪm.ɪ.neɪt/ (v): phân biệt đối xử

B. distinguish /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/ (v): phân biệt sự khác nhau, chú ý đến sự khác biệt

C. differentiate /ˌdɪf.əˈren.ʃi.eɪt/ (v): chỉ ra sự khác nhau

D. dissociate /dɪˈsəʊ.ʃi.eɪt/ (v): tách ra, phân ly

=> Cụm từ: Discriminate against sb/sth: phân biệt đối xử đối với ai/điều gì

Tạm dịch: Bất chấp luật pháp, vẫn còn một số tục lệ đối xử phân biệt với người phụ nữ trong khi lại ủng hộ người đàn ông.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

In favor of sb/sth: ủng hộ ai/điều gì

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án B

Kiến thức về thành ngữ

Xét các đáp án:

A. bee /biː/ (n): con ong

B. cow /kaʊ/ (n): con bò

C. buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ (n): con trâu

D. deer /dɪər/ (n): hươu, nai

Ta có: Have a cow: cực kỳ lo lắng, giận dữ, buồn bã về điều gì

Tạm dịch: Mẹ của anh ta đã rất tức giận khi giáo viên của anh ta nói rằng anh ta đã trốn học rất nhiều lần.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Play truant: trốn học, cúp học

Câu 2

A. They were so exhausted that they could continue the journey.

B. Such were their exhaustion that they could hardly continue the journey.

C. Exhausted as they were, they tried to continue the journey.

D. So exhausted were they that they could hardly continue the journey.

Lời giải

Chọn đáp án D

Kiến thức về đảo ngữ

Đề bài: Họ đã bị kiệt sức. Họ hầu như không thể tiếp tục chuyến hành trình.

Xét các đáp án:

A. Họ quá kiệt sức đến nỗi mà họ vẫn có thể tiếp tục cuộc hành trình.

=> Sai nghĩa so với câu gốc.

B. Sai động từ vì “their exhaustion” là danh từ số ít nên phải dùng “was”.

C. Mặc dù họ kiệt sức nhưng họ cố gắng tiếp tục cuộc hành trình.

=> Sai nghĩa so với câu gốc. Cấu trúc: Adj + as/though + S + V: mặc dù.../cho dù....thế nào đi nữa thì

D. Họ kiệt sức quá đến nỗi mà họ không thể tiếp tục cuộc hành trình

=> Ta có: Cấu trúc “So...that (quá...đến nỗi mà....)”

S + be + so + adj + that + S + V

= S + V + such + (a/an) + adj + N + that + S + V

= SUCH + BE + (+ A/AN) + ADJ+ N + THAT + S + V + O

= SO + ADJ + BE (chia) + S + THAT + S + V + O

Câu 3

A. You needn’t wear casual clothes to school.

B. You mustn’t wear casual clothes to school.

C. You can’t wear casual clothes to school.

D. You shouldn’t wear casual clothes to school.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. lengthy

B. prolonging

C. durable

D. extending

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Although

B. In spite of

C. Because

D. Because of

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP