Câu hỏi:
03/06/2022 498Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ "prevalence" trong đoạn 3 có nghĩa là gì?
A. impact (n): tác động B. appearance (n): sự xuất hiện
C. popularity (n): sự phổ biến D. recognition (n): sự công nhận
=> prevalence (n): sự phổ biến = popularity
Thông tin: But as the prevalence of climate anxiety has grown, so has the number of people working to alleviate it, both for themselves and those around them.
Tạm dịch: Nhưng khi sự phổ biến của chứng lo âu về khí hậu ngày càng gia tăng, thì số lượng người làm việc để giảm bớt nó, cho cả bản thân và những người xung quanh cũng tăng lên.
Chọn C.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
In the current financial crisis, the banks must not break with their commitment to society.
Câu 3:
The government acted late. The general public was worried so much about the current situation.
Câu 4:
Câu 5:
My grandfather still likes to exercise ________ he is very old.
về câu hỏi!