Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

A. The children denied my staying with them.

Chọn đáp án D

Câu ban đầu: "Không, không, mẹ phải ở lại với bọn con!" những đứa trẻ nói.

Cấu trúc: - deny + V-ing: phủ nhận làm gì

- refuse + to V: từ chối làm gì

- agree + to V: đồng ý làm gì

- insist on + V-ing: khăng khăng đòi, nài nỉ làm gì

A, B, C sai nghĩa

D. Bọn trẻ khăng khăng đòi tôi ở lại với chúng.

Câu tường thuật với danh động từ

Form 1: S + V + O + V-ing/ N

Các động từ thường gặp trong dạng này là:

Apologize/apologise (to O) for V-ing: xin lỗi (ai) về việc gì

Accuse + O+ of V-ing: buộc tội ai về điều gì

Congratulate + O + on V-ing: chúc mừng ai về việc gì

Forgive + O + for + V-ing: tha thứ cho ai về việc gì

Prevent + O + from V-ing = stop + O + from V-ing: ngăn cản không cho ai làm gì

Thank + O + for V-ing: cảm ơn ai về việc gì

Suspect + O + of + V-ing: nghi ngờ ai làm gì

Warn + O + against V-ing: cảnh báo/ cảnh cáo ai không nên làm gì

Criticize/ Reproach + O + for + Ving: chỉ trích/ phê bình ai về việc gì đó

Blame sb for sth: đổ lỗi cho ai về việc gì ~ Blame sth on sb: đổ lỗi việc gì cho ai

E.g: “I won't allow you to play games", the mother said to the boy. The mother prevented/ stopped the boy from playing games.

Form 2: S + V + Ving

Các động từ thường gặp trong dạng này là: advise (khuyên), suggest (đề nghị), admit (thừa nhận/ thú nhận), deny (phủ nhận), stop (ngừng)

E.g: "I didn’t do that", he said. He denied doing that.

Form 3: S + V + giới từ + Ving

Các động từ thường gặp như:

- Dream (dreamt/ dreamed) of V-ing (mơ về việc gì/ điều gì)

- Insist on + V-ing (khăng khăng, cố nài, năn nỉ làm việc gì)

- Look forward to V-ing (mong đợi làm việc gì)

- Think (thought) of V-ing (nghĩ đến việc gì)

E.g: "I want to become a teacher", the girl said. The girl dreamed of becoming a teacher.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án D

- burning (adj): nóng bỏng, mãnh liệt

- heavy (adj): nặng

- blazing (adj): nóng rực

- a blazing row ~ a big argument: một cuộc cãi lộn/ tranh cãi nảy lửa (đây là một collocation)

"Cô ấy đã bỏ chồng sau một cuộc cãi lộn lớn."

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP