Câu hỏi:
13/07/2024 3,310Kết quả bài kiểm tra giữa kì của các bạn học sinh lớp 10A, 10B, 10C được thống kê ở các biểu đồ dưới đây.
a) Hãy lập bảng thống kê số lượng học sinh theo điểm số ở mỗi lớp.
b) Hãy so sánh điểm số của học sinh các lớp đó theo số trung bình, trung vị và mốt.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Lập bảng thống kê số lượng học sinh theo điểm số
Lớp 10A
Điểm số |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
1 |
4 |
5 |
8 |
14 |
8 |
Lớp 10B
Điểm số |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
4 |
6 |
10 |
10 |
6 |
4 |
Lớp 10C
Điểm số |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
1 |
3 |
17 |
11 |
6 |
2 |
b)
+ Lớp 10A:
Cỡ mẫu là: 1 + 4 + 5 + 8 + 14 + 8 = 40.
Số trung bình: .
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
5; 6; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 7; 7; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 9; 9; 9; 9; 9; 9; 9; 9; 9; 9; 9; 9; 9; 9; 10; 10; 10; 10; 10; 10; 10; 10.
Vì cỡ mẫu là số chẵn nên trung vị mẫu là .
Điểm 9 có tần số lớn nhất nên mốt của mẫu là 9.
+ Lớp 10B:
Cỡ mẫu là: 4 + 6 + 10 + 10 + 6 + 4 = 40.
Số trung bình: .
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
5; 5; 5; 5; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 9; 9; 9; 9; 9; 9; 10; 10; 10; 10.
Vì cỡ mẫu là số chẵn nên trung vị mẫu là .
Điểm 7 và 8 có tần số lớn nhất nên mốt của mẫu là 7 và 8.
+ Lớp 10C:
Cỡ mẫu là: 1 + 3 + 17 + 11 + 6 + 2 = 40.
Số trung bình là: .
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
5; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 9; 9; 9; 9; 9; 9; 10; 10.
Vì cỡ mẫu là số chẵn nên ttrung vị mẫu là .
Điểm 7 có tần số lớn nhất nên mốt của mẫu là 7.
+ So sánh:
- Theo số trung bình, ta có: 8,35 > 7,6 > 7,5, do đó điểm số của học sinh lớp 10A cao nhất, tiếp đến lớp 10C và cuối cùng là lớp 10B.
- Theo trung vị, ta có: 9 > 7,5 > 7, do đó điểm của học sinh lớp 10A cao nhất, tiếp đến lớp 10B và cuối cùng là lớp 10C.
- Theo mốt, ta có: 9 > 8 > 7, do đó điểm số của học sinh lớp 10A cao nhất, tiếp đến lớp 10B và cuối cùng là lớp 10C.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian hoàn thành một sản phẩm của một số thí sinh ở bảng sau:
a) Hãy tìm số trung bình, tứ phân vị và mốt của thời gian thi nghề của các thí sinh trên.
b) Năm ngoái, thời gian thi của các thí sinh có số trung bình và trung vị đều bằng 7. Bạn hãy so sánh thời gian thi nói chung của các thí sinh trong hai năm.
Câu 2:
Bác Dũng và bác Thu ghi lại số cuộc điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 01/2021 ở bảng sau:
a) Hãy tìm số trung bình, tứ phân vị và mốt của số cuộc điện thoại mà mỗi bác gọi theo số liệu trên.
b) Nếu so sánh theo số trung bình thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?
c) Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?
d) Theo bạn, nên dùng số trung bình hay số trung vị để so sánh xem ai có nhiều cuộc gọi điện thoại hơn mỗi ngày?
Câu 3:
Hãy tìm số trung bình, tứ phân vị và mốt của các mẫu số liệu sau:
a)
b)
Câu 4:
Hãy tìm tứ phân vị của các mẫu số liệu sau:
a) 10; 13; 15; 2; 10; 19; 2; 5; 7.
b) 15; 19; 10; 5; 9; 10; 1; 2; 5; 15.
Câu 5:
Nhóm nào có thành tích chạy tốt hơn?
Câu 6:
Hãy tìm số trung bình, tứ phân vị và mốt của các mẫu số liệu sau:
a) 23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41.
b) 12; 32; 93; 78; 24; 12; 54; 66; 78.
Câu 7:
Hãy xác định số bàn thắng trung bình đội đó ghi được trong một trận đấu của mùa giải.
75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng cao (P1)
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
28 câu Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án
10 Bài tập Tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu cho trước (có lời giải)
80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P1)
5 câu Trắc nghiệm Phương sai và độ lệch chuẩn có đáp án (Thông hiểu)
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
50 câu trắc nghiệm Thống kê nâng cao (P1)
về câu hỏi!