Câu hỏi:
28/06/2022 7,317The space shuttle covered vast distances. out of practice
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích: vast (adj): lớn, rộng lớn, bao la
very (adv): rất varying (adj): hay thay đổi, hay biến đổi
huge (adj): rất lớn hard (adj): cứng rắn
=> vast = huge
Tạm dịch: Tàu không gian bao phủ một khoảng không bao la.
Chọn đáp án là : C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The air has become more and more polluted because of exhaust fumes from vehicles.
Câu 4:
Physically inactive people are at risk of developing heart disease.
Câu 6:
After several days underground after the earthquake one child was pulled out alive.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Topic 1: Family life
Đề thi cuối học kỳ 1 Tiếng Anh 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!