Câu hỏi:
28/06/2022 7,407The space shuttle covered vast distances. out of practice
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích: vast (adj): lớn, rộng lớn, bao la
very (adv): rất varying (adj): hay thay đổi, hay biến đổi
huge (adj): rất lớn hard (adj): cứng rắn
=> vast = huge
Tạm dịch: Tàu không gian bao phủ một khoảng không bao la.
Chọn đáp án là : C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The air has become more and more polluted because of exhaust fumes from vehicles.
Câu 4:
Physically inactive people are at risk of developing heart disease.
Câu 6:
After several days underground after the earthquake one child was pulled out alive.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Topic 6: Gender equality (Phần 2)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 13)
về câu hỏi!