Cho (P): y = x2 và (d): y = x – 4
a. Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Cho (P): y = x2 và (d): y = x – 4
a. Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Quảng cáo
Trả lời:
Vẽ (P):
Bảng giá trị:
|
x |
−2 |
−1 |
0 |
1 |
2 |
|
y = x2 |
−2 |
− |
0 |
− |
−2 |
Trên mặt phẳng tọa độ lấy các điểm:
A(−2; −2); ; O(0; 0); ; D(2; −2).
Vẽ (d)
Đường thẳng (d): y = x – 4 có a = 1, b = −4
đi qua hai điểm có tọa độ (0; b) và .
Do đó, hai điểm thuộc đường thẳng (d) là M(0; −4) và N(4; 0).

b. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
Û x2 + 2x – 8 = 0
Û x2 + 4x – 2x – 8 = 0
Û x(x + 4) – 2(x + 4) = 0
Û (x + 4)(x – 2) = 0
Û
• Với x = −4 thì y = x – 4 = −4 – 4 = −8.
Do đó, ta có tọa độ giao điểm của (P) và (d) là A(−4; −8).
• Với x = 2 thì y = x – 4 = 2 – 4 = −2.
Do đó, ta có tọa độ giao điểm của (P) và (d) là B(2; −2).
Vậy hai đồ thị hàm số trên có 2 giao điểm là A(−4; 8) và B(2; −2).
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải

a. Ta có:
= 90° (AB là tiếp tuyến của (O))
= 90° (AC là tiếp tuyến của (O))
Xét tứ giác ABOC có += 90° + 90° = 180°
Suy ra tứ giác ABOC nội tiếp.
b. Ta có:
AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OB = OC = R.
Suy ra OA là đường trung trực của BC dẫn đến OA vuông góc BC.
c. Xét ∆ ABM và ∆ ANB có:
là góc chung
(Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn cung BM)
Suy ra ∆ ABM
∆ ANB (g.g)
Từ đó suy ra (điều phải chứng minh)
d. ∆ ABM đồng dạng ∆ ANB (cmt) nên ta có:
AB2 = AM.AN
Mà ta cũng có AB2 = AH.AO (∆ ABO vuông tại B có đường cao BH)
Suy ra AM.AN = AH.AO Û
Xét ∆ AMH và ∆ AON có:
là góc chung
(cmt)
Suy ra ∆ AMH
∆ AON (c.g.c)
Từ đó suy ra (hai góc tương ứng).
Câu 2
A. (2; 1)
B. (1; 2)
C. (−2; 1)
D. (1; −2)
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Û
Û
Û
Û
Vậy cặp số (2; 1) là nghiệm của phương hệ trình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. (−2; 1)
B. (1; 2)
C. (2; 1)
D. (1; −2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 200
B. 250
C. 275
D. 300
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 120°
B. 90°
C. 60°
D. 45°
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.