Câu hỏi:

12/07/2024 3,170

Một máy biến thế đang hoạt động ở chế độ hạ thế. Hiệu điện thế của nguồn là U1 không đổi. Ban đầu, các cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vòng dây là N1 và N2. Người ta giảm bớt cùng một số vòng dây n ở cả hai cuộn (n<N1; N2). Hỏi hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp sẽ tăng hay giảm so với lúc đầu?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Máy hạ thế có N2 < N1, ban đầu có:

                 U2U1=N2N1U2=N2N1U1

-  Sau khi giảm bớt cùng số vòng dây n ở cả hai cuộn dây:

                 U'2U1=N2nN1nU'2=N2nN1nU1

- Lập tỷ số: U'2U2=(N2nN1n)N1N2=N1N2nN1N1N2nN2 

 - Hay:       U'2U2=1nN21nN1

- Vì:   N2 < N1   nên    nN2>nN11nN2<1nN1

- Suy ra:   U'2U2<1.

Tức là hiệu điện thế trên cuộn thứ cấp giảm so với lúc đầu.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

) Tính hiệu điện thế UAB (1,0đ)

• UAD = IA. R13 = I3(R1 + R3) = 0,9 . 60 = 54V

   I2 = UAD/R2 = 54/90 = 0,6A

• I = I4 = I2 + I3 = 0,6 + 0,9 = 1,5A

• RAB = RAD + R4 =  (R1+R3)R2R1+R3+R2 + R4 = 36 + 24 = 60Ω

• UAB = I . RAB = 1,5 . 60   = 90V

b) Tính độ lớn của R4 (1,5đ)

• K mở, ta có RAB = R4 + RAD = R4 + (R1+R3)R2R1+R3+R2 = R4 + 36

I = UAB/RAB90R4+36

 • UAD = I . RAD90.36R4+36

   IA = UAD/R13 = UAD/60 = 54R4+36 (1)

• K đóng, vẽ lại mạch điện bằng cách chập C với B, từ hình vẽ ta có  

Media VietJack

R234 = R2 + R3.R4R3+R4 = 90 + 15R4R4+15 

                                 90.15  +  105R4R4+15
I2 = UAB/R23490(15+R4)105R4+90.15
 

• UDC = I2 . R43 = 90(15+R4)105R4+90.15x 15R4R4+15 = 90R47R4+90 

   IA = UDC/R3 = 6R47R4+90 (2)

 • Giả thiết IA = IA ® (1) = (2) hay54R4+36= => 6R47R4+90 - 27R4 - 810 = 0

• Giải phương trình bậc 2 ta được nghiệm   R4 = 45Ω( loại nghiệm âm)

c) Tính số chỉ ampe kế và cường độ dòng điện qua khóa k khi k đóng(0,5đ)

• Thay vào (2) ta được IA = 0,67A

• Để tính cường độ dòng qua khóa k ta quay trở lại mạch ban đầu, để ý nút C ta có

   IK = I1 + IA = UAB/R1 + IA => IK = 2 + 0,67 = 2,67A

Lời giải

a) Xác định vị trí đặt vật AB bằng phép vẽ (1,5đ)

Phân tích:

• khi AB dịch chuyển lại gần hay ra xa thấu kính thì quĩ tích các điểm B nằm trên 1 đường thẳng cố định xy // trục chính, cách thấu kính 1 khoảng

h = OI = AB = không đổi

• Nếu ảnh của AB là thật thì AB ngược chiều với AB và B nằm trên đường thẳng x1y1 // trục chính, khác phía với xy và cách trục chính 1 khoảng h1 = OI1= AB = 3h

• Nếu ảnh của AB là ảo thì A’’B’’ cùng chiều với AB và B’’ nằm trên đường thẳng x2y2  // trục chính, cùng phía với xy và cách trục chính 1 khoảng h2 = OI2 = A’’B’’ = 3h

• Nhận thấy      xy ≡ tia tới // với trục chính

                         x1y1≡ tia ló // ứng với tia tới đi qua F

                         x2y2 ≡ tia ló // ứng với tia tới có đường kéo dài qua F

• Từ đó suy ra cách dựng: Dựng 3 đường thẳng xy; x1y1; x2y2 // với trục chính và cách trục chính những khoảng h và 3h, cắt thấu kính tại các điểm I ; I1 ; I2 ( h là bất kỳ - xem hình vẽ)

• Nối I1F kéo dài cắt xy tại B(1); nối I2F kéo dài cắt xy tại B(2)

Dựng AB(1) và AB(2) bằng cách từ các điểm B hạ đường vuông góc với trục chính

• Nối I F và kéo dài về cả 2 phía cắt x1y1 và x2y2  tại B và B’’ , ta dựng được 2 ảnh tương ứng, trong đó AB là thật (ứng với AB ngoài F), A’’B’’ là ảo (ứng với AB trong F )

• Dựng vật và ảnh hoàn chỉnh (xem hình vẽ dưới)

• Nối I F và kéo dài về cả 2 phía cắt x1y1 và x2y2  tại B và B’’ , ta dựng được 2 ảnh tương ứng, trong đó AB là thật (ứng với AB ngoài F), A’’B’’ là ảo (ứng với AB trong F )

• Dựng vật và ảnh hoàn chỉnh (xem hình vẽ dưới)

Thấu kính hội tụ có các tiêu điểm F và F’. Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của thấu kính sao cho điểm  (ảnh 1)

b) Tính khoảng cách a (0,5đ) :  có 2 khoảng cách a

• Xét ∆ FI1O ~ ∆ FAB(1) ® AB(1) / OI1 = FA(1) /OF = 1/3 ® FA(1) = 4cm.

Vậy OA(1) = a1 = 12 + 4 = 16cm

• Xét ∆ FI2O ~ ∆ FAB(2) ® AB(2) / OI2 = FA(2) /OF = 1/3 ® FA(2) = 4cm.

Vậy OA(2) = a2 = 12 - 4 = 8cm

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay