Câu hỏi:
13/07/2024 555Label the picture. Use the phrases in the box. (Chọn từ trong bảng để viết dưới các bức tranh)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. get up (thức dậy) |
2. take a shower (tắm) |
3. eat breakfast (ăn sáng) |
4. drink coffee (uống cà phê) |
5. brush the teeth (đánh răng) |
6. catch the bus (bắt xe buýt) |
7. go to class/ meeting(đi học/ đi họp) |
8. start work (bắt đầu làm việc) |
9. take a break (nghỉ ngồi) |
10. have lunch (ăn trưa) |
11. leave school (rời trường) |
13. go to bed (đi ngủ) |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the questions and answers. Then listen and check. (Hoàn thành câu hỏi và trả lời. Sau đó nghe và kiểm tra lại)
Omar: So, Mia, what time (1).______ you work?
Mí: I start work at nine o’clock
Omar: (2) ______ you finish work at five, then?
Mia: No, (3) _____ I finish at six.
Omar: That's a long day! What time (4) you eat dinner?
Mia: My family (5)_____ dinner at eight. Then we_____(6) to bed at ten
Câu 2:
Write information about your typical day in the You column (for example, 7am: get up). Include at least two activities for each time of day.(Viết thông tin về ngày điển hình của bạn trong cột Bạn (ví dụ: 7 giờ sáng: thức dậy). Bao gồm ít nhất hai hoạt động cho mỗi thời điểm trong ngày.)
Hướng dẫn làm bài
|
You |
Your partner |
In the morning |
|
|
In the afternoon |
|
|
In the evening |
|
|
Câu 3:
Câu 4:
Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again. (Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và luyện tập nói lại một lần nữa)
Câu 5:
Write the activities from A in order that you do them. (Viết các hoạt động ở bài A theo thứ tự bạn làm nó)
Câu 6:
Circle the activities in A that you do everyday. (Khoanh tròn các hoạt động ở A mà bạn làm hằng ngày)
về câu hỏi!