Câu hỏi:
03/07/2022 391Label the picture. Use the phrases in the box. (Chọn từ trong bảng để viết dưới các bức tranh)
Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.
Quảng cáo
Trả lời:
1. get up (thức dậy) |
2. take a shower (tắm) |
3. eat breakfast (ăn sáng) |
4. drink coffee (uống cà phê) |
5. brush the teeth (đánh răng) |
6. catch the bus (bắt xe buýt) |
7. go to class/ meeting(đi học/ đi họp) |
8. start work (bắt đầu làm việc) |
9. take a break (nghỉ ngồi) |
10. have lunch (ăn trưa) |
11. leave school (rời trường) |
13. go to bed (đi ngủ) |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the questions and answers. Then listen and check. (Hoàn thành câu hỏi và trả lời. Sau đó nghe và kiểm tra lại)
Omar: So, Mia, what time (1).______ you work?
Mí: I start work at nine o’clock
Omar: (2) ______ you finish work at five, then?
Mia: No, (3) _____ I finish at six.
Omar: That's a long day! What time (4) you eat dinner?
Mia: My family (5)_____ dinner at eight. Then we_____(6) to bed at ten
Câu 2:
Câu 3:
Write information about your typical day in the You column (for example, 7am: get up). Include at least two activities for each time of day.(Viết thông tin về ngày điển hình của bạn trong cột Bạn (ví dụ: 7 giờ sáng: thức dậy). Bao gồm ít nhất hai hoạt động cho mỗi thời điểm trong ngày.)
Hướng dẫn làm bài
|
You |
Your partner |
In the morning |
|
|
In the afternoon |
|
|
In the evening |
|
|
Câu 4:
Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again. (Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và luyện tập nói lại một lần nữa)
Câu 5:
Circle the activities in A that you do everyday. (Khoanh tròn các hoạt động ở A mà bạn làm hằng ngày)
Câu 6:
Write the activities from A in order that you do them. (Viết các hoạt động ở bài A theo thứ tự bạn làm nó)
về câu hỏi!