Câu hỏi:
12/07/2024 216In small groups practice turning the questions the groups made into reported speech.
(Luyện tập theo nhóm nhỏ, đổi các câu hỏi thành dạng trần thuật)
1. My friend asked me how often I worked out.
2. My friend asked me if I ate fresh vegetable
3. My friend asked me what time I went to bed
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch
1. Bạn tôi hỏi tôi có thường xuyên luyện tập không.
2. Bạn tôi hỏi tôi có ăn rau sạch không
3. Bạn tôi hỏi tôi đi ngủ lúc mấy giờ
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Match the compound adjectives to their meanings in the box.
(Nối các tính từ ngắn với nghĩa của nó ở trong bảng)
a. working too much b. delicious c. without worries or problems d. not high in calories
e. making you happy f. produced in your own garden g. all your life h. not made in a factory
1. mouthwatering 2. Homemade 3. Heartwarming 4. lifelong 5. stress-free
6. homegrown 7. Overworked 8. low-calorie
Câu 2:
Complete the sentences. Use adjectives from C.
(Hoàn thành câu. Sử dụng tính từ từ bài C)
1. Kevin and I went to kindergarten together. We are ________friends.
2. When I was a child, my father had a vegetable garden. We ate lots of ______fruit and vegetables.
3. I have to work long hours, and I'm always tired. I think I am ________
4. My grandmother makes the best ________chicken soup in the world! It's absolutely________
Câu 3:
Complete the sentences.
(Hoàn thành câu)
1. Mike said to me, "Where do you come from? Mike asked me ________
2. "How many hours do you work a week?" he asked me. He asked me ________
3. When_______________ ?" he asked me. He asked me when the train arrived.
4. She asked Long “Do you spend time on social media? “.She asked Long ___________
5.”____________” she asked me. She asked me if I ate fresh vegetables
Câu 4:
Make Yes/No questions and Wh-questions about your lifestyles. In pairs, turn the questions into reported speech.
(Đặt câu hỏi Yes/ No và câu hỏi có từ để hỏi về lối sống của bạn. Theo cặp, chuyển các câu hỏi thành câu gián tiếp)
Câu 5:
MY WORLD Choose three compound adjectives in C and write sentences with the adjectives about your lifestyle.
(Chọn ba tính từ ghét ở bài C và viết các câu với tính từ về lối sống của bạn)
Câu 6:
Read the news report. In 2018, which country was the happiest in the world?
(Đọc bản báo cáo. Năm 2018 nước nào hạnh phúc nhất thế giới)
The World Happiness Report uses information from 156 countries to decide which country is the happiest in the world. People in these countries are the most stress-free and the least overworked. In 2018, Finland was number one.
Câu 7:
Look at the compound adjectives above in blue. Compound adjectives have words joined together. What are the two words in each compound adjective?
(Nhìn vào các tính từ ghép ở trên có màu xanh lam. Tính từ ghép có các từ nối với nhau. Hai từ trong mỗi tính từ ghép là gì?)
về câu hỏi!