Câu hỏi:
06/07/2022 192In many places in the world, social or religious restrictions which prevent women from travelling freely.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến th ức: M ệnh đề quan hệ
Giải thích:
Ở đây ta không c ần dùng mệnh đề quan hệ, vì câu chỉ có một chủ ngữ và độ ng từ.
=> Bỏ “which ”
Tạm dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới, các hạn ch ế xã hội hoặc tôn giáo ngăn cản phụ nữ đi du lịch t ự do.
Đáp án:C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
He was so careless that he left the work half doing and went to the cinema.
Câu 2:
In summer, warm southern air carries moist north to the eastern and central United States.
Câu 3:
After analyzing the steep rise in profits according to your report, it was convinced that your analyses were correct.
Câu 4:
Either Mr. Anderson or Ms. Wiggins are going to teach our class today as our teacher has been staying in hospital.
Câu 5:
Weather and geographical conditions may determine the type of transportation using in a region.
Câu 6:
Commercial airliners do not fly in the vicinity of volcanic eruptions because even a small amount of volcanic ash can damage its engines.
Câu 7:
What happened in that city were a reaction from city workers including firemen and policemen who had been laid off from their jobs.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Đề thi cuối học kỳ 1 Tiếng Anh 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!