Câu hỏi:
06/07/2022 208In many places in the world, social or religious restrictions which prevent women from travelling freely.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến th ức: M ệnh đề quan hệ
Giải thích:
Ở đây ta không c ần dùng mệnh đề quan hệ, vì câu chỉ có một chủ ngữ và độ ng từ.
=> Bỏ “which ”
Tạm dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới, các hạn ch ế xã hội hoặc tôn giáo ngăn cản phụ nữ đi du lịch t ự do.
Đáp án:C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
He was so careless that he left the work half doing and went to the cinema.
Câu 2:
In summer, warm southern air carries moist north to the eastern and central United States.
Câu 3:
After analyzing the steep rise in profits according to your report, it was convinced that your analyses were correct.
Câu 4:
Either Mr. Anderson or Ms. Wiggins are going to teach our class today as our teacher has been staying in hospital.
Câu 5:
Weather and geographical conditions may determine the type of transportation using in a region.
Câu 6:
Commercial airliners do not fly in the vicinity of volcanic eruptions because even a small amount of volcanic ash can damage its engines.
Câu 7:
What happened in that city were a reaction from city workers including firemen and policemen who had been laid off from their jobs.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 13)
Topic 6: Gender equality (Phần 2)
về câu hỏi!