Câu hỏi:
12/07/2024 651Match A with B to make suitable conversations. Then practise each conversation with your friend (Ghép A với B để tạo ra những cuộc trò chuyện phù hợp. Sau đó, thực hành từng cuộc trò chuyện với bạn bè của bạn)
Câu hỏi trong đề: Giải SBT Tiếng anh 7 Unit 8. C. Speaking có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. e |
2. a |
3. b |
4. f |
5. c |
6. d |
Hướng dẫn dịch:
1. Chiều mai chúng ta đi xem phim nhé?
- Tôi rất thích, nhưng tôi có lớp học thêm vào mỗi buổi chiều.
2. Chúng ta đi xem phim vào sáng thứ bảy nhé?
- Tôi e rằng tôi không thể. Tôi bận vào cuối tuần. Làm thế nào về một ngày trong tuần?
3. Tối nay đi xem Crazy Coconut nhé.
- Đó là một ý kiến hay. Tôi khá thích những bộ phim hài lãng mạn.
4. Bạn có thích phim kinh dị không?
- Không, tôi thấy chúng quá đáng sợ. Họ làm cho tôi có những giấc mơ xấu vào ban đêm.
5. Chúng ta sẽ đến rạp chiếu phim nào? Còn Rạp chiếu phim Trung tâm thì sao?
- Tôi rất thích, nhưng nó quá xa đối với tôi để đi du lịch.
6. Tối nay đi xem phim khoa học viễn tưởng thì sao?
- Tôi không thích phim khoa học viễn tưởng. Tôi muốn xem một cái gì đó khác.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
Đã bán 230
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the conversation with the sentences (A-E) in the box. Then practise it with your friend (Hoàn thành cuộc hội thoại với các câu (A-E) trong hộp. Sau đó, thực hành nó với bạn)
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận