Find the word which has a different stress. Say them aloud (Tìm từ có trọng âm khác. Nói to chúng)
Find the word which has a different stress. Say them aloud (Tìm từ có trọng âm khác. Nói to chúng)
Quảng cáo
Trả lời:
1. C |
2. B |
3. A |
4. D |
5. B |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Văn, Sử, Địa, GDCD lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
- Trọng tâm Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - KHTN lớp 6 (chương trình mới) ( 126.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. Solar ‘energy is renewable and a’bundant.
2. The ‘government is looking for ef’fective sources of ‘energy to replace coal.
3. Using coal is pol’luting the environment.
4. There are three ‘syllables in the word "’exercise".
5. I think nuclear power is not only ex’pensive but also ‘dangerous to our environment.
6. They are re’ducing ‘energy con’sumption as much as ‘possible.
Hướng dẫn dịch:
1. Năng lượng mặt trời có thể tái tạo và dồi dào
2. Chính phủ đang tìm kiếm các nguồn năng lượng hiệu quả để thay thế than đá.
3. Sử dụng than đang gây ô nhiễm môi trường.
4. Có ba âm tiết trong từ "exercise".
5. Tôi nghĩ rằng năng lượng hạt nhân không chỉ đắt tiền mà còn nguy hiểm cho môi trường của chúng ta.
6. Họ đang giảm tiêu thụ năng lượng nhiều nhất có thể.