Câu hỏi:
13/07/2024 497Work in pairs. Take turns to say the statements and respond to them with expressions of amazement. (Làm việc theo cặp. Lần lượt nói các câu và phản hồi lại bằng biểu cảm kinh ngạc.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
1. Alaska, một tiểu bang ở Hoa Kỳ, có khoảng ba triệu hồ.
2. Tại bất kỳ thời điểm nào, có hơn 5.000 máy bay bay qua Hoa Kỳ.
3. Thị trấn Churchill ở Canada đôi khi là nơi sinh sống của số lượng gấu Bắc Cực nhiều hơn cả số người.
4. Bạn tìm thấy gấu túi và chuột túi chỉ ở Úc.
5. Ngôi nhà cổ nhất ở Vương quốc Anh đã 6.000 năm tuổi, và nó vẫn còn cho đến ngày nay.
6. Auckland, thành phố lớn nhất của New Zealand, nằm trên một cánh đồng gồm 53 ngọn núi lửa.
Đã bán 375
Đã bán 342
Đã bán 230
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
QUIZ: HOW MUCH DO YOU KNOW? (CÂU HỎI: BẠN BIẾT BAO NHIÊU?)
Work in pairs. Take turns to ask and answer the questions about English-speaking countries. (Làm việc theo cặp. Lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi về các quốc gia nói tiếng Anh.)
Câu 2:
Lan and Linda are talking about Linda's visit to the in New Zealand. Rearrange the sentences to make a conversation. Then practise it with a friend. (Lan và Linda đang nói về chuyến thăm của Linda đến New Zealand. Sắp xếp lại các câu để tạo thành một cuộc hội thoại. Sau đó, thực hành nó với một người bạn.)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận