Câu hỏi:
12/07/2024 9,966Talk about something you shouldn’t do to protect the environment
You can use the following questions as cues:
• What is it?
• How often do you do it?
• Who don’t you do it with?
• Why shouldn’t you do it?
Useful languages:
Useful vocabulary |
Useful structures |
• littering, cutting down trees, using nylon bags, using private cars, ... • every day, once a week, three times a month, every week, ... • friends, family members, relatives, colleagues,... • damaging health, devastating ecosystems, causing flood, eroding soild, ... |
• Avoiding ... is what I do to protect the environment. • Saying no to ... is the way that I do to protect the environment. • I do it everyday/ once a week/ every time I go shopping, ... • My family members don’t..., either. • There are several reasons explaining for my decision. • I don’t do it because of some reasons. |
Complete the notes:
Structures of the talk |
Your notes |
What is it? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
How often do you do it? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
Who don’t you do it with? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
Why shouldn’t you do it? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
Now you try!
Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.
1. Protecting the environment is a primary concern of every one these days.
2. Saying no to ... is the way that I do to protect the environment.
3. I do it...
4. People around me such as my family members, my fiends do not...
5. I don’t do it because of some reasons ...
Now you tick!
Did you ...
q answer all the questions in the task?
q give some details to each main point?
q speak slowly and fluently with only some hesitation?
q use vocabulary wide enough to talk about the topic?
q use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?
q pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?
Quảng cáo
Trả lời:
Talk about something you shouldn’t do to protect the environment.
Dịch nghĩa câu hỏi:
Nói về một việc nào đó bạn không nên làm để bảo vệ môi trường.
Em có thể sử dụng những câu hỏi sau như gợi ý:
• Đó là việc gì?
• Bạn thực hiện việc này bao nhiêu lần?
• Bạn không làm việc này với ai?
• Tại sao bạn không làm nó?
Gợi ý trả lời:
MAIN IDEAS (Ý chính)
Activities (Hoạt động)
* litter (v.) (vứt rác)
* cut down trees (v. phr.) (chặt cây)
* use nylon bags (v. phr.) (dùng túi ni lông)
* use private cars (v. phr.) (dùng xe riêng)
Frequency (Tần suất)
* every day (adv.) (hàng ngày)
* once a week (adv.) (một tuần một lần)
* three times a month (adv.) (ba lần một tháng)
* every week (adv.) (hàng tuần)
Reasons (Lý do)
* damage health (v. phr.) (làm tổn hại sức khỏe)
* cause flood (v. phr.) (gây lụt lội)
* devastate ecosystems (v. phr.) (tàn phá hệ sinh thái)
* erode soil (v. phr.) (xói mòn đất)
With whom (với ai)
* friends (n.) (bạn bè)
* relatives (n.) (họ hàng)
* family members (n. phr.) (người trong gia đình)
* colleagues (n.) (đồng nghiệp)
Bài mẫu:
Protecting environment are activities that keep the environment clean and use natural resources economically and appropriately. Saying “no” to the use of nylon bags is the way that I do to protect the environment. I do It every day. For example, when I go to the market or buy something at a store or supermarket, in any situation, I often avoid using nylon bags. Family members are well aware of protecting the environment so everyone says No to nylon bags. I don’t do It because of some reasons. Firstly, It devastates ecosystems; plastic bags located in the soil prevent soil from retaining water and nutrients. Secondly, it damages health, especially colored nylon bags . These bags, which contain lead, can contaminate the food inside it, which damage the brain and cause lung cancer. Lastly, it destroys organisms, nylon bags washed down into lakes, oceans kill microorganisms when they swallow nylon bags. To carry something, we can use cloth bags, paper bags or any kind of bag used repeatedly and decomposed biologically instead of nylon bags. Remember that don’t accept nylon bags from seller when buying something. It is a way for us to contribute to protecting the environment |
Bảo vệ môi trường là các hoạt động giữ môi trường sạch sẽ và sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách kinh tế và phù hợp. Không sử dụng túi ni lông là cách giúp tôi bảo vệ môi trường.
Tôi thực hiện việc này mỗi ngày. Ví dụ, khi đi chợ hay mua đồ ở cửa hàng hay siêu thị, trong bất cứ hoàn cảnh nào, tôi đều tránh sử dụng túi ni lông. Những thành viên trong gia đình tôi đều nhận thức tốt về việc bảo vệ môi trường nên ai cũng đều nói không với túi ni lông. Tôi không sử dụng nó vì một số lý do. Thứ nhất, nó tàn phá hệ sinh thái, túi ni lông nằm trong đất khiến cho đất không giữ được nước và dinh dưỡng. Thứ hại, nó gây tổn hại sức khỏe, đặc biệt bao bì ni lông mầu đựng thực phẩm làm ô nhiễm thực phẩm do chứa các kim loại như chì gây tác hại cho não và nguyên nhân gây ung thư phổi. Cuối cùng, nó hủy hoại sinh vật, bao bì ni lông bị trôi xuống hồ, biển làm chết các vi sinh vật khi chúng nuốt phải. Để mang một cái gì đó, chúng ta có thể sử dụng túi vải, túi giấy hoặc bất kỳ loại túi nào được sử dụng nhiều lần và phân hủy sinh học thay vì túi nylon. Hãy nhớ rằng đừng nhận túi ni lông từ người bán khi mua một cái gì đó. Đó là một cách để chúng ta góp phần bảo vệ môi trường |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: B. donated
Giải thích:
A. interacted (v.): tương tác B. donated (v.): tặng
C. balanced (v.): cân bằng D. applied (v.): xin
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: We donated old clothes and books to poor children. (Chúng tôi đã tặng quần áo và sách cũ cho các trẻ em nghèo.)
Lời giải
Dịch nghĩa câu hỏi:
Viết một đoạn ngắn (120 - 150 từ) về công việc tình nguyện.
Em có thể sử dụng những câu hỏi sau như gợi ý:
• Tại sao mọi người làm tình nguyện?
• Những hoạt động tình nguyện nào mà bạn thích?
• Những tình huống/ hoàn cảnh nào cần các tình nguyện viên?
• Những lợi ích nào bạn nhận được từ công việc tình nguyện?
Gợi ý trả lời:
MAIN IDEAS (Ý chính)
Reasons (Lý do)
* help the community (v. phr.) (giúp đỡ cộng đồng)
* widen relationships (v. phr.) (mở rộng mối quan hệ)
* advance career (v. phr.) (phát triển sự nghiệp)
* learn soft skills (v.phr.) (học kỹ năng mềm)
Activities (Hoạt động)
* plant trees (v. phr.) (trồng cây)
* tutor children after school (v. phr.) (dạy trẻ sau giờ học)
* clean up lakes/rivers (v. phr.) (làm sạch sông/hồ)
* take care of the elderly (v. phr.) (chăm sóc người già)
Situations (Tình huống)
* flood (n.) (lũ lụt)
* tsunami (n.) (sóng thần)
* earthquake (n.) (động đất)
* draught (n.) (hạn hán)
Benefits (Lợi ích)
* improve social skills (v. phr.) (phát triển kỹ năng xã hội)
* reduce stress (v. phr.) (giảm căng thẳng)
* make new friends (v. phr.) (kết bạn mới)
* experience new cultures (v. phr.) (trải nghiệm các nền văn hóa mới)
Bài mẫu:
I believe there are several reasons why people like volunteering. Firstly, they want to do something to make the community better, others do volunteer work because it teaches them a lot of soft skills such as team work, leadership, patience. In addition, volunteering helps to connect you to others and facilitate to widen your relationships. I would love to work as a volunteer for an organization related to environment. I feel that it is necessary to raise people’s awareness of protecting our green planet. The activities I like are planting more trees and cleaning up lakes and rivers. Situations which affect a larger group of people need volunteer work. For example, when an Earthquake happens, there will be a lot of people being died or homeless. It is such a massive destruction that requires help from the entire planet. I can benefit from volunteer a lot. It increases my social and relationship skills. It also helps me make more friends, and in some way be more connected with the society. Moreover, volunteering is the way to reduce stress. It brings fun and fulfillment to my life. |
Tôi tin rằng có một số lý do khiến mọi người yêu thích việc tình nguyện. Thứ nhất, họ muốn làm một cái gì đó để giúp cộng đồng tốt đẹp hơn. Những người khác làm tình nguyện vì nó dạy cho họ rất nhiều kỹ năng mềm như làm việc nhóm, lãnh đạo, kiên nhẫn. Bên cạnh đó, làm tình nguyện kết nối bạn với những người khác, tạo điều kiện giúp bạn mở rộng các mối quan hệ Tôi rất thích làm việc như một tình nguyện viên cho một tổ chức liên quan đến môi trường. Tôi cảm thấy cần phải nâng cao nhận thức của mọi người về việc bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.Những hoạt động mà tôi muốn làm là trồng cây xanh và dọn sạch rác tại hồ và sông. Các tình huống ảnh hưởng lớn đến nhiều người thì cần có các hoạt động tình nguyện. Ví dụ, động đất xảy ra, sẽ có rất nhiều người chết hoặc nhiều người vô gia cư. Đó là một sự hủy diệt lớn mà cần có sự giúp đỡ của toàn hành tinh. Công việc tình nguyện đem lại cho tôi nhiều lợi ích. Nó làm tăng các kỹ năng xã hội và mối quan hệ của tôi. Nó cũng giúp tôi kết bạn nhiều hơn và theo một cách nào đó có thể kết nối nhiều hơn với xã hội. Hơn nữa, làm tình nguyện là cách giảm stress. Nó đem lại niềm vui và sự hài lòng đến với cuộc sống của tôi. |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 10 - Ecotourism
Kiểm tra - Unit 9
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 8 có đáp án
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 10 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận