Câu hỏi:

13/07/2024 789

Read the statements below and decide whether they are TRUE (T) or FALSE (F).
Trust is the key to teamwork in the best teams and relationships. To be able to anticipate what is going to happen during a play or a relationship, you need to be able to trust the other person. A quarterback is not going to throw the ball in advance to a receiver if he does not trust that the receiver knows the route and will be there for it. A relationship cannot progress without trust. Many people struggle with this, especially if they have been hurt in past relationships. Trust is not something that is just freely given. It is something that is earned. This is true both in relationships and in teams. The teamwork definition that we discussed was “the combined action of a group of people.” When people do not trust each other, it is very difficult to get them to work together to accomplish something. In a relationship, if you don’t feel like you can trust the other person, you are going to be unwilling to go to a deeper level with them. If the other person doesn’t feel like they can trust you, it’s going to be your job to earn their trust.Earning trust is something that happens over time. In a sports team, it happens in practice. Players who practice running play together, so they can build confidence in themselves and in each other’s abilities. There is no practice in relationships. Instead, you build trust by proving yourself time and time again. It’s following through on what you say you’re going to do. 
You need to trust others in teamwork to anticipate what is going to happen

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
Đáp án: True
Dịch nghĩa câu hỏi: Bạn cần tin tưởng người khác trong khi làm việc nhóm để đoán trước điều sắp xảy ra.
Giải thích: Thông tin có ở câu: “To be able to anticipate what is going to happen during a play or a relationship, you need to be able to trust the other person.”

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

A relationship can progress without trust

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án: False
Dịch nghĩa câu hỏi: Một mối quan hệ có thể tiến triển mà không cần sự tin tưởng.
Giải thích: Thông tin có ở câu: “A relationship cannot progress without trust.”

Câu 3:

Trust is something that is earned, not freely given.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án: True
Dịch nghĩa câu hỏi: Niềm tin là thứ kiếm được, không được tự do trao tặng.
Giải thích: Thông tin có ở câu: “Trust is not something that is just freely given. It is something that is earned.”

Câu 4:

It’s hard for people who do not trust each other to work together.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án: True
Dịch nghĩa câu hỏi: Thật khó để những người không tin tưởng lẫn nhau làm việc cùng nhau.
Giải thích: Thông tin có ở câu: “When people do not trust each other, it is very difficult to get them to work together to accomplish something.”

Câu 5:

Trust in relationships can be built by practicing for many times.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án: False
Dịch nghĩa câu hỏi: Sự tin tưởng trong các mối quan hệ có thể được xây dựng bằng cách thực hành nhiều lần.
Giải thích: Thông tin có ở câu: “There is no practice in relationships. Instead, you build trust by proving yourself time and time again.”

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write a paragraph (150-180 words) about ways to bridge generation gap in the family
You can answer some of the following questions:
* What are the causes of gap gerneration?
* What can be done to bridge the gap?
* What can be the results?

Xem đáp án » 13/07/2024 4,819

Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently

Xem đáp án » 12/07/2022 1,527

Câu 3:

The youngsters nowadays are more________. They are willing to listen to and accept different ideas.

Xem đáp án » 12/07/2022 850

Câu 4:

Choose the best option to complete each of the following sentences
My grandfather and my sister often disagree about many things, which often leads to the________between them.

Xem đáp án » 12/07/2022 837

Câu 5:

This is showing yourself that you can trust your own mind and (1) _________to help you choose certain situations.
 

Xem đáp án » 13/07/2024 808

Câu 6:

Sinh is proud that she is good at both English and French (to be)

Xem đáp án » 13/07/2024 650

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

tailieugiaovien.com.vn