Câu hỏi:
13/07/2024 603
Rewrite each sentence so that the new sentence has a similar meaning to the original one, using the words in brackets
It’s not necessary for me to go to school on Sunday (have to)
It’s not necessary for me to go to school on Sunday (have to)
Câu hỏi trong đề: Bộ 2 Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng anh 11 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích: It’s not necessary for me to go to school on Sunday. (Tôi không cần thiết phải đi học vào Chủ nhật.) Dựa vào nghĩa câu gốc có thể suy ra “Tôi không phải đi học vào Chủ nhật” nên ta dùng từ “have to” trong ngoặc viết lại câu với cấu trúc: “Chủ ngữ + don’V doesn’t + have to + V-inf”.
Dịch nghĩa: Tôi không phải đi học vào Chủ nhật.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Viết một đoạn văn (150-180 từ) về các cách để thu hẹp khoảng cách thế hệ trong gia đình.
* Nguyên nhân của khoảng cách thế hệ là gì?
* Có thể làm gì để thu hẹp khoảng cách thế hệ?
* Kết quả có thể là gì?
Gợi ý trả lời:
MAIN IDEAS (Ý chính)
Causes (Nguyên nhân)
* different experience (n. phr.) (kinh nghiệm khác)
* different thoughts (n. phr.) (suy nghĩ khác)
* different views (n. phr.) (cách nhìn khác)
* different opinions (n. phr.) (quan điểm khác)
Solutions (Giải pháp)
* update information (v.phr.) (cập nhật thông tin)
* discuss matters (v.phr.) (thảo luận vấn đề)
* understand clearly (v. phr.) (hiểu rõ)
* share problems (v.phr.) (chia sẻ vấn đề)
Results (Kết quả)
* avoid arguing (v. phr.) (tránh tranh cãi)
* reduce stress (v. phr.) (giảm căng thẳng)
* live happily (v. phr.) (sống vui vẻ)
* work effectively (v. phr.) (làm việc hiệu quả)
Bài mẫu:
Lời giải
Đáp án: D. technology
Giải thích: technology /tekˈnɒlədʒi/ có “ch” được phát âm là /k/, các phương án còn lại có “ch” được phát âm là /tʃ/.
A. kitchen /ˈkɪtʃɪn/ B. chimney /ˈtʃɪmni/
C. China /ˈtʃaɪnə/
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.