Câu hỏi:
15/07/2022 1,306The following passage has some blanks. Find ONE suitable word to fill in each blank. Circle A, B, C or D to identify your answer.
Exercise is one of the best ways of keeping fit. It improves your (24)_______ and mind and enables you to perform better in the work place and at home. Proper breathing is essential if you want to get the most from exercise and you should also take into account your heart rate. It can be (25) __________ to do too much at one time. That is why all good fitness instructors emphasize the importance of “listening to your body”. When you first start, you should use good judgments. It is easy to make mistakes of using the equipment incorrectly or doing too much at one time. (26) __________ slowly and build up gradually. To increase your fitness (27) __________ you should exercise for 20 minutes a day, 4 to 6 times a week. Then you will see a difference both in your body and your mind in only a few weeks.
Câu hỏi trong đề: Bộ 13 Đề thi học kì 1 Tiếng anh 10 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
skull (n): sọ brain (n): não
body (n): cơ thể breath (n): hơi thở
Exercise is one of the best ways of keeping fit. It improves your (24)_______ and mind and enables you to perform better in the work place and at home.
Tạm dịch: Tập thể dục là một trong những cách tốt nhất để giữ dáng. Nó cải thiện cơ thể và tâm trí của bạn và cho phép bạn làm tốt hơn ở nơi làm việc và ở nhà.
Đáp án:C
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Từ loại, thì trong tiếng Anh
Giải thích:
volunteer (n, v): tình nguyện, người tình nguyện voluntary (a): tình nguyện
volunteered (v, quá khứ của volunteer): tình nguyện volunteers (n, plural): những người tình nguyện
Vị trí này ta cần một động từ để tạo vị ngữ cho câu.
Trong câu có trạng từ chỉ thời gian “last year”, cho nên động từ được chia ở thì quá khứ đơn.
Tạm dịch: Năm ngoái, lớp của tôi đã tình nguyện dạy cho trẻ em ở một vùng xa.
Đáp án:C
Lời giải
Kiến thức: Cấu trúc câu hỏi đề nghị
Giải thích:
Ta có câu hỏi đề nghị: Would you mind + doing sth?: Bạn có phiền làm gì đó không?
Ở đây ta có thể viết lại bằng một câu khác: Will you + do sth?: Bạn sẽ làm gì đó chứ?
Tạm dịch: Bạn có phiền giúp tôi mua sắm không?
=> Bạn sẽ giúp tôi mua sắm chứ?
Đáp án: Will you help me with the shopping?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.